Giáo Án Đại Số 8 - Học Kỳ I - Tôn Thất Cát

A . Mục tiêu

- Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

- Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm tính.

B . Chuẩn bị

- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.

- Học sinh : Thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.

C. Hoạt động dạy học

 

doc86 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo Án Đại Số 8 - Học Kỳ I - Tôn Thất Cát, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ọn của biểu thức phải chia hết cho 2.
Bài 55 (tr 59 – SGK). (Đề bài trên bảng phụ).
Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a, b
Yêu cầu học sinh cả lớp thảo luận câu c)
d) Tìm giá trị của x để già trị của biểu thức bằng 5?
e, Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên
Giáo viên hướng dẫn: tách ở tử ra một đa thức chia hết cho mẫu và một hằng số
Có 1 là số nguyên, để biểu thức là số nguyên cần điều kiện gì?
Nêu các ước của 2?
Yêu cầu học sinh khi giải cần đối chiếu giá trị tìm được của x với đk của x
Bài 44 (tr 24 – SBT). (Đề bài trên bảng phụ)
Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Đính bài của 1 nhóm lên bảng để sửa
Bài 52 (tr 58 – SGK). 
Đây là bài toán có liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có đk của biến
Cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
là số chẵn vì a nguyên
Cả lớp sửa chữa, nhận xét bài làm của bạn.
Bài 55 (tr 59 – SGK).
Cả lớp làm vào vở câu a, b
2 học sinh lên bảng làm câu a, b
a) 
Phân thức xác định khi x2 - 1 0
 Û (x - 1)(x + 1) 0
 Û x ±1
b) 
c) + Với x = 2, giá trị của phân thức được xác định, do đó phân thức có giá trị 
+ Với x = -1, giá trị của phân thức không xác định. Vậy bạn Thắng tính sai
* Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thoả mãn điều kiện xác định đối với phân thức đã cho
d) Đk: x ±1
x + 1 = 5x - 5 
x - 5x = -1 - 5
-4x = -6
 x = (thoả mãn đk)
Học sinh làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
Đk: x ±1
Biểu thức là số nguyên khi là số nguyên
Ûx - 1 Ỵ Ư(2) hay x - 1 Ỵ 
 x - 1 = -2 => x = -1 (loại)
 x - 1 = -1 => x = 0 (thoả mãn đk)
 x - 1 = 1 => x = 2 (thoả mãn đk)
 x - 1 = 2 => x = 3 (thoả mãn đk)
Vậy x Ỵ thì giá trị của biểu thức là số nguyên
Bài 44 (tr 24 – SBT). 
Học sinh làm vào bảng nhóm. 
Các nhóm khác tráo bài để sửa
Học sinh cả lớp nhận xét, sửa chữa
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
BTVN: 45 , 46 , 47 , 48 ,55/26 - 27 (SBT)
- Hướng dẫn bài 55: + Rút gọn vế trái được phân thức 
 + 
Tiết sau ôn tập học kì I
Tuần 17 – Tiết 36 ÔN TẬP HỌC KỲ I 
Ngày soạn : 13 – 12 – 2009 
Ngày giảng : 14 – 12 – 2009 
A . Mục tiêu
Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn thức, đa thức.
Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán. Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức.
Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng: tìm giá trị biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất), đa thức luôn luôn dương (hoặc luôn âm).
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức, thước thẳng , phấn màu.
Học sinh : Ôn tập các quy tắc nhân đơn thức, đa thức, thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Các phép tính nhân, chia đơn thức và đa thức.
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức (nhân đa thức với đa thức). Viết công thức tổng quát
Bài tập (bảng phụ)
Bài 1: Tính: 
Bài 2: Ghép đôi 2 biểu thức ở 2 cột để được đẳng thức đúng:
a) (x + 2y)2
1) (a - b)2
b) (2x - 3y)(3y + 2x)
2) x3 - 9x2y + 27xy2 - 27y3
c) (x - 3y)3
3) 4x2 - 9y2
d) a2 - ab + b2
4) x2 + 4xy + 4y2
e) (a + b)(a2 - ab + b2)
5) 8a3 + b3 + 12a2b + 6ab2
f) (2a + b)3
6) (x2 + 2xy + 4y2)(x - 2y)
g) x3 - 8y3
7) a3 + b3
Nhận xét, kiểm tra bài của vài nhóm
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (2x + 1)2 + (2x - 1)2 - 2(1 + 2x)(2x - 1)
b) (x - 1)3 - (x + 2)(x2 - 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1)
Bài 4: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
Bài 5: Làm tính chia:
a) ( 2x3 + 5x2 - 2x + 3): (2x2 - x + 1)
b) ( 2x3 - 5x2 + 6x - 15): (2x - 5)
Lưu ý: có thể dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để thực hiện chia
Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B?
Học sinh phát biểu.
Học sinh làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) = 
b) = x3 - 2x2y + 3x2y -6xy2
 = x3 + x2y - 6xy2
- Hs hoạt động nhóm
a – 4 
b – 3 
c – 2 
d – 1 
e – 7 
f – 5 
g – 6 
Đại diện 1 nhóm trình bày bài
Học sinh cả lớp nhận xét, sửa chữa
Học sinh làm vào vở, 2 hs lên bảng
a) = 4
b) = 3(x - 4)
Cả lớp nhận xét bài của bạn
a) = (x - 2y)2
 Thay x = 18, y = 4 vào bthức ta được:
 (18 - 2.4)2 = 100
b) = (3.5)4 - (154 - 1)
 = 154 - 154 + 1 = 1
a) 2x3 + 5x2 - 2x + 3 2x2 - x + 1
 2x3 - x2 + x x + 3
 6x2 - 3x + 3
 6x2 - 3x + 3
 0
b) 2x3 - 5x2 + 6x - 15 2x - 5
 2x3 - 5x2 x2 + 3
 6x - 15
 6x - 15
 0
Học sinh: Đa thức AB nếu có đa thức Q sao cho A= B.Q
Hoạt động 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
Yêu cầu học sinh nêu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
Bài 6: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y
c) x3 + 3x2 -3x - 1
d) x4 - 5x2 + 4
- GV yêu cầu nửa lớp làm câu a,b; nửa lớp làm câu c,d
Giáo viên nhận xét bài làm của các nhóm
Bài 7: Tìm x biết:
a) 3x3 - 3x = 0
b) x2 + 36 = 12x
- GVsửa chữa sai sót (nếu có)
Bài 8: a) Chứng minh đa thức A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
Yêu cầu học sinh làm vào vở, 1 học sinh lên bảng trình bày
b) Tìm GTNN của A
Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
Học sinh làm vào bảng nhóm.
a) x3 - 3x2 - 4x + 12
 = x2(x - 3) - 4(x - 3)
 = (x - 3)(x2 - 4)
 = (x - 3)(x - 2)(x + 2)
b) 2x2 - 2y2 - 6x - 6y 
 = 2[(x2 - y2) - 3(x + y)]
 = 2[(x + y)(x - y) - 3(x + y)]
 = 2(x + y)(x - y - 3)
c) x3 + 3x2 -3x - 1
 = (x3 - 1) + (3x2 - 3x)
 = (x - 1)(x2 + x + 1) + 3x(x - 1)
 = (x - 1)(x2 + 4x + 1)
d) x4 - 5x2 + 4
 = x4 - x2 - 4x2 + 4
 = x2(x2 - 1) - 4(x2 - 1)
 = (x2 - 1)(x2 - 4)
 = (x - 1)(x + 1)(x - 2)(x + 2)
Đại diện nhóm đính bài lên bảng.
Học sinh cả lớp nhận xét, góp y.ù
Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng.
a) 3x3 - 3x = 0
 3x(x2 - 1) = 0
3x(x - 1)(x + 1) = 0
=> x = 0 hoặc x + 1 = 0 hoặc x - 1 = 0
 x = -1 x = 1
Vậy x = 0; x = 1; x = -1
b) x2 + 36 = 12x
x2 - 12x + 36 = 0
 (x - 6)2 = 0
=> x - 6 = 0
 x = 6
Vậy x = 6
- Hs cả lớp nhận xét bài của bạn
Hs: x2 - x + 1 = x2 - 2.x.+ + 
 = (x - )2 + 
Vì (x - )2 > 0 với mọi x
nên (x - )2 + với mọi x
Vậy A = x2 - x + 1 > 0 với mọi x
Học sinh: A = (x - )2 + với mọi x
Dấu “=” xảy ra Û x - = 0 x = 
Vậy A đạt GTNN là khi x = 
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
BTVN: 54; 55(a,c); 56; 59(a,c) (tr 9 – SBT).
Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương I và II
Tuần 17 – Tiết 37 ÔN TẬP HỌC KỲ I 
Ngày soạn : 
Ngày giảng : 
A . Mục tiêu
Tiếp tục củng cố cho học sinh các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm điều kiện, tìm giá trị của biến số x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc có giá trị nguyên lớn nhất, nhỏ nhất 
B . Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ ghi bảng tóm tắt “Ôn tập chương II”, thước thẳng, phấn màu.
Học sinh : Ôn tập theo câu hỏi ôn tập chương I và chương II, thước thẳng, bảng nhóm, bút dạ.
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết.
(bảng phụ): Các câu sau đúng hay sai?
a) là một phân thức đại số
b) Số 0 không phải là một phân thức đại số
c) 
d) 
e) 
f) Phân thức đối của phân thức là 
g) Phân thức nghịch đảo của phân thức là x + 2
h) 
i) 
j) Phân thức có đk của biến là 
Học sinh lêân bảng điền đúng/sai và giải thích.
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
e) Đúng
f) Sai
g) Đúng
h) Đúng
i) Sai
j) Sai
Hoạt động 2:
Bài 1: Chứng minh đẳng thức: (GV đưa bảng phụ)
Giáo viên nhận xét, sửa chữa sai sót (nếu có).
Bài 2: Cho biểu thức:
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức xác định
b) Tìm x để P = 0
c) Tìm x để P = -
d) Tìm x để P > 0; P < 0
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm câu a)
Yêu cầu 1 học sinh khác lên rút gọn P.
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm câu c)
Yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm câu d)
Khi nào thì 1 phân thức lớn hơn 0?
Vậy P > 0 khi nào?
Hướng dẫn học sinh làm.
Một phân thức nhỏ hơn 0 khi nào?
Vậy P < 0 khi nào?
Học sinh làm bài vào vở, 1 học sinh lên bảng làm.
Biến đổi vế trái ta có:
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
Học sinh cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2:
 a) ĐK: x 0; x -5
b) 
c) P = 0 = 0
 x – 1 = 0
 x = 1 (thoả đk)
Khi tử và mẫu cùng dấu
Khi tử lớn hơn 0 (vì mẫu dương)
d) > 0 x - 1 > 0 x > 1
Vậy P > 0 khi x > 1
Khi tử và mẫu có giá trị là hai số trái dấu.
Khi tử nhỏ hơn 0 (vì mẫu dương)
< 0 x - 1 < 0 x < 1
Vậy P < 0 khi x < 1 và x 0; x -5
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.
Ôn tập kĩ các câu hỏi ôn tập chương I và II 
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Làm các bài tập còn lại
Bài tập thêm: Cho pthức: . Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của C là một số nguyên
 * gợi ý: + Chia tử cho mẫu
 + Viết C dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử là một hằng số 
Tiết 38 và 39 kiểm tra học kì I (Cả đại số và hình học)
Tuần 18 – Tiết 38; 39 KIỂM TRA HỌC KỲ I 
 Đề và đáp án chung của phòng giáo dục thị xã.
Tuần 18 – Tiết 40 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 

File đính kèm:

  • docGA DS8 HKI (09 - 10) - Cat GN.doc
Bài giảng liên quan