Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 30 buổi chiều

Trình độ 4

Đạo đức

Tiết 30: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 (Tiết 1 )

- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trư¬ờng và trách nhiệm tham gia BVMT.

- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.

- Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trư¬ờng ở gia đình, ở trường và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.

 

doc15 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1387 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ghép lớp 4 + 5 tuần 30 buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ài tập.
Bài tập 1 (Tr.78): Ghi các ví dụ (câu a, b, c) .
*Xếp các VD vào ô thích hợp:
Tác dụng của dấu phẩy
VD
- Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
- Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ.
- Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.
Câu b
Câu a
Câu c
Bài tập 2 (Tr. 79)
+ Lời giải:
Các dấu cần điền lần lượt là:
 (,) ; (.) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) ; (,) 
- Viết lại những chữ đầu câu chưa viết hoa: Cậu bé,
- HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy. 
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Tiết 3: Thể dục
 Đ/C Lò Văn Òng dạy
Thứ sáu ngày 5 tháng 4 năm 2013
Tiết 1
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn:Tập làm văn
LUYỆN TẬP QUAN SÁT 
CON VẬT
Ôn Toán
PHÉP CỘNG
I. Mục tiêu
- Củng cố cho học sinh cách quan sát con vật , chọn lọc các chi tiết để miêu tả.
- Biết tìm các từ các từ ngữ để miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình , hành động của con vật.
- Củng cố cho HS biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải bài toán.
* HS TB và Hs yếu làm được các bài tập 1, 2, 3 trong vở bài tập trang 89.
* HS khá, giỏi làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 trong vở bài tập trang 89 + 90.
II.Nội dung
Hướng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1: Gọi HS đọc nọi dung bài 1.
Bài 2 : Gọi HS đọc y/c bài 2
+ Tác giả tả những bộ phận nào của đàn ngan ?
+ Hình dáng : chỉ to hơn cái trứng một tí .
+Bộ lông , như màu của những con tơ nõn mới guồng .
+ Đôi mắt chỉ bằng hột cườm .
+ Cái mỏ màu nhung hươu , vừa bằng ngón tay đứa bé ..
+ Cái đầu : xinh xinh vàng nuột
+) Hai cái chân : lủn chủn , bé tí 
- Nhận xét .
Bài 3 : Cho HS đọc y/c của bài .
- Cho HS viết lại đặc điểm ngoại hình của con chó hoặc mèo ra nháp và nêu trước lớp. 
- HS viết ra nháp và nêu miệng .
- Giáo viên nhận xét .
Bài 4:Y/c Hs nêu các hoạt động thường xuyên của con mèo , chú ý các hoạt động khác lạ của con mèo.
- Gv nhận xét .
+ Nêu lại cấu tạo của bài văn miêu tả con vật ?
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1 (Tr. 89): Tính:
Giải : a. 
b. ; 
; 2 + 
Bài 2 (Tr. 89): Tính bằng cách thuận tiện.
a. (976 + 865) + 135 
 = 976 + (865 + 135)
 = 976 + 1000 = 1976
 891 + ( 799 + 109
 = (891 + 109 ) + 878
 = 1000 + 799 = 1799
b.
c. 16,88 + 9,76 + 3,12
= (16,88 + 3,12) + 9,76 
= 20 + 9,76 = 29,76
 72,84 + 17,16 + 82,84
= 72,84 + (17,16 + 82,84)
= 72,84 + 100 = 172,84
Bài 3 (Tr. 90) 
Giải: a. Dự đoán x = 0 (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó).
b. x = 0 Vì (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó).
Bài 4 (Tr. 90) 
Giải: Một giờ cả hai vòi nước chảy được số phần bể là:
(thể tích bể)
Cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được số phần trăn thể tích bể là: 
 Đáp số: 45% thể tích bể.
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- Nhận xét giờ học.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2:
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Tên bài
Ôn Toán
THỰC HÀNH
Ôn:Tập làm văn
ÔN TẬP VỀ TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu
- Biết cách đo độ dài đoạn thẳng trong tực tế bằng thước dây, ví dụ : đo chiều dài bảng lớp, đo chiếu dài, chiều rộng phòng học .
- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất.
- Hs trung bình: Bài 1.
- Hs khá, giỏi: Bài 1; Bài 2.
* HS yếu và HS trung bình: Củng cố cho HS nắm vững cách trình bầy một bài bài văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài); đúng ý, dùng từ, đặt câu đúng.
* HS khá, giỏi làm được bài văn có dùng biện pháp nghệ thuật làm cho bài văn hay hơn.
II .Nội dung 
Hướng dẫn thực hành tại lớp.
- Bài 1:
- GV nêu yêu cầu.
- Học sinh thực hành đo và báo cáo kết quả. (chiều dài, rộng phòng học, chiều dài bảng lớp, bàn ghế học sinh...)
- Gv theo dõi và nhận xét cách đo của HS.
- Bài 2. Gv nêu nhiệm vụ.
- HS chú ý và tập ước lượng.
- Gv nhận xét.
Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Đề bài: Em hãy tả một con vật mà em yêu thích.
- HS làm theo nhóm đối tượng.
-Mở bài: Giới thiệu con vật định tả là con vật gì? Ở đâu?
-Thân bài: Tả hình dáng và tính nết, hoạt động nổi bật của con vật (từng phần hoặc kết hợp)
-Kết bài: Nêu cảm nghĩ hoặc nhận xét của mình về con vật mình tả (Vì sao mình yêu thích nó),
III. Củng cố dặn dò
- GV nêu lại ND bài
- GV nhận xét giờ học.
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Tiết 30: TÌM HIỂU MỘT SỐ ĐỒ VẬT VÀ CÔNG CỤ SẢN XUẤT
+ NHẬN XÉT CUỐI TUẦN
I. Mục đích yêu cầu:
- Giúp học sinh biết được tên của một số đồ vật.
- Rèn kỹ năng nghe, phân tích và nâng cao tinh thần đoàn kết tập thể cho học sinh.
- Nâng cao nhận thức bảo vệ đồ vật.
- Đánh giá ưu điểm, tồn tại, biện pháp khắc phục, phương hướng tuần sau.
II. Chuẩn bị: 
- Thời gian: 35 phút.
- Địa điểm: Tại lớp học.
- Đối tượng học sinh lớp 4 + 5 số lượng học sinh cả lớp (chia làm 2 đội chơi) đặt tên cho đội chơi và bầu đội trưởng. Số học sinh còn lại là cổ động viên của hai đội.
- Phấn, bảng phụ, bảng con.
- GV chuẩn bị các câu hỏi liên quan đến các ô chữ.
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Trò chơi: Điền vào ô chữ
- GV: Nêu luật chơi của trò chơi hoàn thiện ô chữ: Hai đội chơi sẽ được nghe lần lượt các gợi ý về nội dung của các ô chữ cần hoàn thiện, sau khi nghe gợi ý đội nào có tín hiệu trả lời trước sẽ dành được quyền trả lời, mỗi ô chữ đúng được 10 điểm. Nếu một đội có câu trả lời sai, đội còn lại có quyền trả lời. Với những ô chữ hai đội không hoàn thiện được sẽ dành quyền trả lời cho khán giả.
- HS: Lắng nghe, nhắc lại luật chơi và ghi kết quả vào bảng con.
 Hòn gì bằng đất nặn ra.
Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày. 
 Khi ra má đỏ hây hây
 Mình vuông chăn chắn đem xây cửa nhà?
 Là gì? 
G
Ạ
C
H
 	Một đàn cò trắng phau phau, ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm?
 Là gì? 
B
Á
T
Đ
Ĩ
A
Nhà xanh lại đóng đỗ xanh, tra đỗ trồng hành thả lợn vào trong?
 Là gì?
B
Á
N
H
T
R
Ư
N
G
 	Ăn thì nằm ngửa, ngủ thì nằm nghiêng, uống rượu thì kiêng, chuyên ăn thịt cá?
 Là gì?
C
Á
I
T
H
Ớ
T
Có sống mà chẳng có lưng, có lưỡi có mũi mà không có mồm?
 Là gì?
C
O
N
D
A
O
Ruột dài từ mũi đến chân, mũi mòn ruột cũng dần dần mòn theo?
 Là gì? 
B
Ú
T
C
H
Ì
- Giáo viên tổng kết điểm và phân đội thắng, thua
- Đội thua hát bài: Bốn phương trời.
- Cả lớp hát bài: Trái đất này là của chúng mình.
*Hoạt động 2: Nhận xét cuối tuần
1.Trao đổi đánh giá, nhận xét ưu nhược điểm hoạt động tuần, nêu phương hướng tuần sau:
 - Gv cho các tổ tự nhận xét về các hoạt động của tổ mình trong tuần qua:
+ Ưu điểm:
- Các em có ý thức học tập tốt, trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài như: ..........................................................................................................................................................
- Lao động vệ sinh lớp học và trường lớp sạch sẽ, có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây xanh, tu sửa, làm đẹp quang cảnh trường lớp.
+ Nhược điểm: Nhận thức bài còn chậm: ........................................................................................
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.
- Gv nhận xét đánh giá rút kinh nghiệm tuần qua.
+ Biểu dương những tổ và cá nhân có thành tích tốt trong học tập và các hoạt động.
\- Nêu phương hướng tuần sau.
+ Duy trì tốt các nề nếp học tập và các hoạt động ngoại khoá .
+ Phát huy tốt những ưu điểm đã đạt được khắc phục và chấm dứt những tồn tại.
+ Lao động Vệ sinh, tu sửa làm đẹp quang cảnh trường lớp, chăm sóc bồn hoa cây xanh đã trồng.
- GV nhận xét tiết học
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuan 30.doc
Bài giảng liên quan