Giáo án Hóa 9 cả năm

Bài mở ñầu

Ôn tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp Hs nhớ lại những kiến thức ñã học ở chương trình Hóa học 8: 4 loại

hợp chất hữu cơ, các công thức tính.

2. Kỹ năng:

- Giúp Hs nhớ lại những kỹ năng giải các dạng bài tập thường gặp.

II. Chuẩn bị:

- Phiếu học tập.

- Một số bài tập ôn tập

pdf137 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Hóa 9 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
bị: 
1. Hóa chất: 
- Axit Axetic, Rượu Etylic 
(lõang và ñặc) 
- Kẽm, CuO, CaCO3 
- H2SO4 ñặc 
- Nước lạnh. 
2. Dụng cụ: 
- Ống nghiệm 
- Ống nhỏ giọt 
- Nút cao su có kèm ống thủy 
tinh 
- Cốc thủy tinh 
III. Tiến trình dạy học: 
Hoaït ñoäng 1: Thí nghiệm về tính Axit của Axit Axetic 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs 
 Những tính chất hóa học của Axit 
Axetic? 
 Nhắc lại các tính chất của Axit: 
Tính axit (), phản ứng este hóa. 
 Yêu cầu Hs tiến hành những thí 
nghiệm về tín Axit của Axit Axetic. 
 Hs tiến hành thí nghiệm → quan 
sát → trình bày vào phiếu thực hành. 
Hoaït ñoäng 2: Thí nghiệm về phản ứng Este 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs 
 Yêu cầu Hs lắp ráp dụng cụ như 
hình vẽ. 
 Lắp dụng cụ 
 Hướng dẫn cẩn thận các thao tác, 
lưu ý Hs cẩn thận khi sử dụng Axit 
Axetic ñặc. 
 Hs tiến hành thí nghiệm. 
IV. Củng cố – Dặn dò: 
- ðánh giá tiết thực hành: kết quả, trật tự, vệ sinh. 
- Yêu cầu Hs làm vệ sinh khu vực thí nghiệm và nộp phiếu thực hành. 
V. ðánh giá – Rút kinh nghiệm: 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009 
trần văn trung 
133 
Tuần lễ: ...... ( ......... - ........ ) 
Tiết: 62 
Bài 50 
GLUCOZƠ C6H12O6 = 180 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Công thức phân tử, tính chất vật lý, hóa học của Glucozơ. 
2. Kỹ năng: Viết phương trình hóa học của Glucozơ. 
II. Chuẩn bị: 
- Glucozơ, dung dịch AgNO3, NH3. 
- Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, cốc thủy tinh, nước nóng. 
III. Tiến trình dạy học: 
Hoaït ñoäng 1: Trạng thái tự nhiên của Glucozơ 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs Nội dung 
 Dùng tranh ảnh, 
giới thiệu về trạng thái tự 
nhiên của Glucozơ. 
 I. Trạng thái tự nhiên: 
 Glucozơ có trong 
cơ thể của sinh vật. 
Hoaït ñoäng 2: Tính chất Vật lý của Glucozơ 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs Nội dung 
 Cho Hs quan sát 
màu sắc, trạng thái của 
Glucozơ. Sau ñó thử tính 
tan của Glucozơ trong 
nước. 
 Quan sát → chất 
rắn màu trắng 
 Tan ñược trong 
nước. 
II. Tính chất Vất lý: 
 Những loại trái cây 
chín có chứa nhiều 
Glucozơ → vị ngọt của 
trái cây là vị của Glucozơ. 
 Chất kết tinh màu 
trắng, vị ngọt, dễ tan 
trong nước. 
Hoaït ñoäng 3: Những tính chất hóa học của Glucozơ 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs Nội dung 
 Gv tiến hành thí 
nghiệm phản ứng tráng 
gương, cho học sinh quan 
sát lớp bạc bám trên bề 
mặt của ống nghiệm. 
 Quan sát: có lớp 
bạc bám trên thành ống 
nghiệm → lớp gương. 
III. Tính chất Hóa học: 
 1. Phản ứng 
Oxi hóa Glucozơ (tráng 
gương): 
3NH
6 12 6 2 6 12 7CH O AgO CH O 2Ag+ → + ↓ 
 Gv giải thích lý do 
vì sao ghi phản ứng + 
Ag2O: do AgNO3 → 
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009 
trần văn trung 
134 
AgOH → Ag2O 
 Yêu cầu Hs nhắc 
lại cách ñiều chế rượu 
Etylic. 
 Cho lên men tinh 
bột hoặc ñường. 
 Giới thiệu khi tinh 
bột hoặc ñường bị lên 
men, chúng sẽ sinh ra 
Glucozơ, sau ñó Glucozơ 
tiếp tục bị lên men tạo 
thành rượu Etylic, 
 2. Phản ứng lên 
men rượu: 
men
6 12 6 2 5 2CH O 2CHOH 2CO→ + ↑ 
Hoaït ñoäng 4: Những ứng dụng của Glucozơ 
- Yêu cầu Hs tìm hiểu SGK tr.152 
IV. Củng cố – Dặn dò: 
- Làm bài tập tr.152 
- Chuẩn bị bài Saccarozơ 
V. ðánh giá – Rút kinh nghiệm: 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009 
trần văn trung 
135 
Tuần lễ: ...... ( ......... - ........ ) 
Tiết: 63 
Bài 51 
SACCAROZƠ C12H22O11 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Công thức phân tử, tính chất vật lý và hóa học của Saccarozơ. 
- Trạng thái thiên nhiên và ứng dụng của Saccarozơ. 
2. Kỹ năng: 
- Viết phương trình hóa học của Saccarozơ. 
II. Chuẩn bị: 
- Saccarozơ, dung dịch AgNO3, NH3, H2SO4, NaOH. 
- Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, nước, ñèn cồn. 
III. Tiến trình dạy học: 
Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ 
- Tính chất vật lý của Glucozơ? 
- Glucozơ có những tính chất hóa học gì? 
Hoaït ñoäng 2: Trạng thái thiên nhiên và tính chất Vật lý của Saccarozơ 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs Nội dung 
 Giới thiệu 
saccarozơ là ñường ăn 
ñược sử dụng hằng ngày ở 
gia ñình → trạng thái 
thiên nhiên của saccarozơ. 
 Tìm hiểu trạng thái 
thiên nhiên của saccarozơ: 
có trong một số thực vật 
như mía, 
I. Trạng thái thiên 
nhiên: 
 Saccarozơ có trong 
một số thực vật như: mía, 
thốt nốt, củ cải ñường, 
 Yêu cầu Hs nhớ lại 
những tính chất Vật lý 
của ñường. 
 Nhớ lại trên thực tế 
cuộc sống → tính chất vật 
lý của saccarozơ. 
II. Tính chất Vật lý: 
 Saccarozơ là chất 
kết tinh không màu, vị 
ngọt, dễ tan trong nước. 
Hoaït ñoäng 3: Các tính chất Hóa học của Saccarozơ 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs Nội dung 
 Giới thiệu với Hs, 
saccarozơ chỉ có một 
phản ứng duy nhất là 
phản ứng thủy phân trong 
môi trường Axit. 
 III. Tính chất Hóa học: 
 Gv hướng dẫn Hs 
cách viết phương trình 
phản ứng thủy phân. 
0axit, t
11 22 11 2 6 12 6 6 12 6C H O H O C H O C H O+ → + 
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009 
trần văn trung 
136 
 Gv lưu ý hai sản 
phẩm mặc dù có công 
thức hóa học giống nhau 
nhưng ñó là hai chất hồn 
tồn khác nhau do chúng 
có cấu tạo khác nhau. 
Hoaït ñoäng 4: Ứng dụng của Saccarozơ 
- Tìm hiểu SGK và liên hệ thực tế → những ứng dụng của Saccarozơ 
IV. Củng cố – Dặn dò: 
- Làm bài tập. 
- Chuẩn bị bài Tinh bột – Xenlulozơ 
V. ðánh giá – Rút kinh nghiệm: 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009 
trần văn trung 
137 
Tuần lễ: ...... ( ......... - ........ ) 
Tiết: 64 
Bài 52 
TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Công thức chung, ñặc ñiểm cấu tạo của tinh bột và Xenlulozơ. 
- Tính chất vật lý, hóa học và ứng dụng của tinh bột và xenlulozơ. 
2. Kỹ năng: 
- Viết ñược phản ứng hình thành và thủy phân tinh bột, xenlulozơ. 
II. Chuẩn bị: 
- Ống nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp. 
- Tinh bột, bông gòn, dung dịch Iot, nước lạnh, nước nóng. 
III. Tiến trình dạy học: 
Hoaït ñoäng 1: Kiểm tra bài cũ 
- Saccarozơ có ở ñâu? Có những tính chất Vật lý gì? 
- Tính chất hóa học của Saccarozơ? 
Hoaït ñoäng 2: Trạng thái tự nhiên và Tính chấtVật lý của Tinh bột và 
Xenlulozơ 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs Nội dung 
 Giới thiệu trạng 
thái thiên nhiên của tinh 
bột và saccarozơ 
 I. Trạng thái thiên 
nhiên: 
 Tinh bột: có trong 
các loại củ, quả, hạt: gạo, 
bắp, khoai, sắn, 
 Xenlulozơ: có trong 
các bộ phận của thực vật 
(thân, lá,) 
 Yêu cầu Hs quan 
sát tinh bột và xenlulozơ, 
sau ñó thử tính tan của 
chúng. 
 Quan sát → chất 
rắn, màu trắng. 
 Tinh bột tan trong 
nước nóng, xenlulozơ 
không tan. 
II. Tính chất Vật lý: 
 Tinh bột: chất rắn, 
màu trắng, khó tan trong 
nước lạnh, tan trong nước 
nóng. 
 Xenlulozơ: chất rắn 
màu trắng, không tan 
trong nước. 
Hoaït ñoäng 3: ðặc ñiểm cấu tạo phân tử 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs Nội dung 
Giáo án hoá học 9 Năm học 2008 - 2009 
trần văn trung 
138 
 Giới thiệu phân tử 
tinh bột và xenlulozơ 
ñược cấu tạo bởi nhiều 
nhóm –C6H10O5– liên kết 
lại với nhau, với số lượng 
các mắt xích rất lớn. 
 III. Cấu tạo phân tử: 
(–C6H10O5–)n phân tử 
gồm nhiềi nhóm –
C6H10O5– liên kết với 
nhau tạo thành chuỗi phân 
tử lớn 
Hoaït ñoäng 4: Tính chất Hóa học của Tinh bột và Xenlulozơ 
Hoạt ñộng Gv Hoạt ñộng Hs Nội dung 
 Yêu cầu Hs nhắc 
lại quá trình hấp thụ tinh 
bột trong cơ thể của con 
người và ñộng vật. 
 IV. Tính chất Hóa học: 
 1. Phản ứng thủy phân: 
0axit, t
6 10 5 n 2 6 12 6(C H O ) nH O nC H O+ → 
 Sau ñó, Gv giới 
thiệu ñó là phản ứng thủy 
phân của tinh bột, và ñối 
với xenlulozơ, cơ chế 
phản ứng cũng xảy ra 
tương tự. 
 Yêu cầu Hs dùng 
dung dịch hồ tinh bột ñã 
pha từ ñầu tiết, cho tiếp 
dung dịch Iot vào, quan 
sát. 
 Làm thí nghiệm, 
quan sát: dung dịch 
chuyển màu xanh lam. 
2. Phản ứng của tinh 
bột với dung dịch Iot: 
 Dung dịch tinh bột 
khi tiếp xúc với Iot sẽ 
chuyển màu xanh lam. 
Hoaït ñoäng 5: Ứng dụng của Tinh bột và Xenlulozơ 
- Liên hệ thực tế và tìm hiểu SGK → ứng dụng. 
IV. Củng cố – Dặn dò: 
- Học bài, làm bài tập. 
V. ðánh giá – Rút kinh nghiệm: 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 
................................................................................................................................. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_hoa_9_ca_nam.doc.pdf
Bài giảng liên quan