Giáo án Lớp 1A Tuần 23

 A. Mục tiêu

 - Đọc được: oanh, oăch, doanh trại, thu hoạch, các từ và câu ứng dụng trong bài

 - Viết được oanh, oach, doanh trài, thu hoạch.

 - Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

* QTE: Giáo viên giúp hs thấy được mình có quyền có gia đình, được mọi người trong gia đình thương yêu, chăm sóc

B Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

 

doc15 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1543 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1A Tuần 23, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ét nối, độ cao, khoảng cách của các con chữ, cách đặt dấu thanh trong các tiếng.
 Tiết 2:
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên giới thiệu tranh, đặt câu hỏi ghi câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên có thể giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- Giaó viên nêu yêu cầu hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết ( không yêu cầu hoàn thành bài viết ngay trên lớp).
- Giáo viên quan sát uốn lắn giúp HS viết đúng mẫu chữ.
- Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Em đã được đi ôtô, tàu thuỷ, tàu hoả, máy bay bao giờ chưa.
? Em được đi phương tiện đó từ bao giờ
- Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc vần uê (CN- ĐT).
- Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần uê và ua.
- Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT).
- Học sinh đọc trơn tiếng huê (CN-ĐT).
- Học sinh nêu cấu tạo tiếng huệ.
- Học sinh đánh vần tiếng h - uê- . – huệ (CN-ĐT).
- Học sinh đọc trơn từ mới bông huệ. (CN-ĐT).
- Học sinh so sánh hai vần uê và uy
- Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng xuôi và ngược(CN-ĐT).
- Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT).
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng không theo thứ tự (CN-ĐT).
- Học sinh quan sát tô gió.
- Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 không theo thứ tự (CN - ĐT)
- Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT)
- Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các con chữ trong tiếng, giữa các tiếng trong từ.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Tiết 91: Luyện tập chung 
A. Mục tiêu: 
- Thực hiện được cộng, trừ nhẩm so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải bài toán có nội dung hình học.
B. Đồ dùng:
	 - Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con: 19 – 7 – 2 = 13 + 1 + 2 =
 17 – 2 – 3 = 14 + 3 + 1 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài tập1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả
 Bài tập 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và làm bài tập theo nhóm
 Bài tập 3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài tập vào vở.
 Bài tập 4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài, nêu tóm tắt và làm bài.cá nhân. 
 IV. Củng có – Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học .
- Giáo viên nhận xét, nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh nhẩm cá nhân và nêu kết quả nối tiếp.
- Học sinh làm bài trong nhóm đôi và nêu kết quả.
- Học sinh làm bài vào vở, một học sinh lên bảng làm bài. 
- Học sinh làm bài vào vở, một học sinh lên bảng làm bài. 
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 24 tháng 1 năm 2014
Tiết 1 Tiếng việt
 Tiết 209, 210: uơ, uya
A. Mục tiêu
	- Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya, các từ và câu ứng dụng trong bài 
	- Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya 
	- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 
* QTE: Giáo viên giúp hs thấy được mình có quyền được cung cấp thông tin, đọc sách báo
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: khuy áo, tàu thuỷ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần uơ.
a) Nhận diện vần
- Giáo viên ghi vần uơ bảng đọc trơn vần và hỏi:
? Vần uơ gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- Giáo viên đánh vần mẫu vần u – ê 
- Giáo viên ghi bảng tiếng huơ và đọc trơn tiếng.
? Tiếng huơ do những âm, vần, dấu thanh gì ghép lại.
- Giáo viên đánh vần tiếng h – uơ- huơ.
- Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ huơ vòi và giải nghĩa.
 * Dạy vần uya tương tự dạy vần uơ.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- Giáo viên gạch chân tiếng mới.
- Giáo viên giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu kết hợp giúp học sinh nắm được hình dáng, đường nét và qui thình viết từng con chữ.
- Giáo viên lưu ý nét nối, độ cao, khoảng cách của các con chữ, cách đặt dấu thanh trong các tiếng.
 Tiết 2:
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên giới thiệu tranh, đặt câu hỏi ghi câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên có thể giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- Giaó viên nêu yêu cầu hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết ( không yêu cầu hoàn thành bài viết ngay trên lớp).
- Giáo viên quan sát uốn lắn giúp HS viết đúng mẫu chữ.
- Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Cảnh trong tranh là cảnh nào trong ngày
ảyTong mỗi tranh em thấy con vật đang làm gì
- Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
* QTE: Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói và giúp hs thấy được mình có quyền được cung cấp thông tin, đọc sách báo
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc vần uơ (CN- ĐT).
- Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần uơ và uy.
- Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT).
- Học sinh đọc trơn tiếng huơ (CN-ĐT).
- Học sinh nêu cấu tạo tiếng huơ.
- Học sinh đánh vần tiếng h - uơ- huơ (CN-ĐT).
- Học sinh đọc trơn từ mới huơ vòi. (CN-ĐT).
- Học sinh so sánh hai vần uơ và uya
- Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng xuôi và ngược(CN-ĐT).
- Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT).
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng không theo thứ tự (CN-ĐT).
- Học sinh quan sát tô gió.
- Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 không theo thứ tự (CN - ĐT)
- Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT)
- Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các con chữ trong tiếng, giữa các tiếng trong từ.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
-----------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
Tiết 92: Các số tròn chục 
A. Mục tiêu: 
- Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viets các số tròn chục.
B. Đồ dùng:
	 - Chín thẻ que tính.
	 - Phiếu bài tập.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con: 12 + 2 + 0 = 13 + 3 + 1 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Giới thiệu các số tròn chục:
a. Giới thiệu bó một chục que tính.
? Có mấy chục que tính
? Một chục còn gọi là bao nhiêu
- Giáo viên ghi vào ô đã kẻ trên bảng
b. Giới thiệu các số từ 20 đến 90 như giới thiệu số 10.
- Giáo viên chỉ vào dãy số mứi thành lập và giứi thiệu: “ Các số tròn chục là các số có hai chữ số, đứng trước là các số 1 hoặc 2 hoặc 3 hoặc ... 9, đướng sau là số 0.
3) Thực hành: 
 Bài tập 1. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đoc, viết số vào ô trống
 Bài tập 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh điền số vào ô trống.
 Bài tập 3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh và điền dấu >, < , =.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Có một chục que tính
- Một chục còn gọi là mười
- Học sinh đọc, viết số 10.
- Học sinh đọc xuôi, ngược từ 10 đến 90.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- Học sinh nêu yêu cầu và điền các số vào ô trống theo nhóm.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
- Học sinh đọc từ 10 đến 90 xuôi và ngược.
-----------------------------------------------------------
Tiết 4: Hoạt động tập thể
Nhận xét tuần 23
A. Nhận xét chung:
1. Ưu điểm: 
- Đi học đầy đủ, đúng giờ 
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài
 đầy đủ trước khi đến lớp.
- Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
2. Tồn tại: 
- Vệ sinh cá nhân còn bẩn:
B. Kế hoạch tuần tới: 
- Duy trì tốt những ưu điểm tuần trước
- Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt.
- Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTUAN 23.doc
Bài giảng liên quan