Giáo án môn Tin Quyển 2

Chương 1: Khám phá máy tính

Bài 1: Những gì em đã biết

I. Mục đích – yêu cầu:

 Ôn tập những kiến thức cơ bản đã học trong Quyển 1, gồm:

 + Các dạng thông tin cơ bản và phân loại.

 + Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết được những chức năng cơ bản của mỗi bộ phận.

 + Các thao tác cơ bản với máy tính đã được làm quen

 + Vai trò của máy tính trong đời sống.

 

doc75 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1110 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Tin Quyển 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 chiều dài là 100 bước.
T3: Hướng dẫn học sinh cách thay đổi bút vẽ bắng lệnh Set -> Pensize rồi chọn nét -> OK
T4: Thay đổi màu vẽ bằng lệnh Set -> Pencolor sau đó chọn màu -> OK
HS thực hành:
T2:
Home
CS
FD 50
RT 90
FD 100
RT 90
FD 50
RT 90
FD 100
HS thực hành thay đổi nét vẽ và màu vẽ sau đó làm lại bài tập T2.
IV. Củng cố
Nhận xét buổi học.
Ngày duyệt của BGH:
Tuần 29:	 Thứ năm ngày 1 tháng 4 năm 2010
Bài 2: Thêm một số lệnh của Logo
I. Mục đích – yêu cầu:
- Củng cố bốn lệnh đã biết: Home, CS, FD n, RT k
- Biết thêm 8 lệnh mới: BK n, LT k, PU, PD, HT, ST, Clean, Bye
II. Đồ dùng dạy học
	- Máy tính
III. Lên lớp
Tiết 1:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Các lệnh đã biết
- Home, CS, FD n, RT k.
- Các lệnh được viết không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
- Một số lệnh có cả phần chữ và phần số, giữa chúng phải có dấu cách.
- Có thể viết nhiều lệnh trên một dòng, lệnh sau cách lệnh trước một dấu cách. 
VD: CS FD 100 RT 90
Học sinh nhắc lại được các lệnh đã học ở tiết trước và cho biết chúng thực hiện lệnh gì?
Quan sát, ghi nhớ và ghi chép.
2. Bài tập
B1: SGK – 98
B2: SGK – 98 
B1: HS làm bài tập, tích vào phần được viết đúng: 1, 3, 5, 7.
B2:
Fd 100
Fd 100 rt 60
Fd 100
Fd 100 rt 50
Cs fd 100 rt 60
Cs fd 100 rt 60
Tiết 2:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Các lệnh mới
BK n: Rùa lùi lại sau n bước
LT k: Rùa quay sang trái k độ
PU: Nhấc bút
PD: Hạ bút
HT: Rùa ẩn mình
ST: Rùa hiện hình
Clean: Xoá màn hình, rùa ở vị trí hiện tại
Bye: Thoát khỏi Logo
HS biết thêm được một số lệnh mới và biết được tác dụng của những lệnh này.
2. Thực hành
T1: SGK – 99
T2: SGK – 99
T3: SGK – 100
T4: SGK – 100
T1: FD 100 rt 90 fd 100 rt 90 fd 50 rt 90 fd 50 lt 90 fd 50
T2: Học sinh đánh các lệnh ở mỗi cột và quan sát. Lệnh CS là lệnh xoá màn hình và rùa trở về vị trí ban đầu. Lệnh HT là lệnh rùa ẩn mình.
T3: 
a, Rùa về vị trí xuất phát
b, Xoá hết hình rùa ở vị trí hiện tại
c, Xoá hết hình rùa ở vị trí ban đầu.
- Lệnh Home: hình vẽ vẫn còn, rùa về vị trí xuất phát.
- Lệnh Clean: xoá màn hình, rùa ở vị trí hiện tại.
- Lệnh CS: xoá màn hình, rùa ở vị trí xuất phát
T4: Hs thay đổi nét bút và mày của nét bút sau đó thực hành vẽ hình theo mẫu
IV. Củng cố
Nhận xét buổi học.
Ngày duyệt của BGH:
Tuần 30:	 Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
I. Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh biết giải thích nội dung câu lệnh lặp, biết chỉ ra các hành động bị lặp, số lần lặp.
- HS viết được một câu lệnh lặp đơn giản.
- HS nhận biết được cách viết đúng, cách viết sai trong các mẫu câu lệnh được đưa ra.
- Biết thử nghiệm các câu lệnh lặp đơn giản.
- Biết sử dụng lệnh WAIT để chèn vào dãy câu lệnh ở những vị trí thích hợp nhằm làm chậm quá trình thực hiện các câu lệnh cơ bản, giúp việc nhận thức, khám phá các lệnh được trực quan, dễ hiểu hơn. Logo có chức năng dò lệnh (trace), giúp theo dõi quá trình thực hiện các lệnh nhưng việc sử dụng lệnh WAIT giúp giáo viên và học sinh kiểm soát các lệnh chủ động hơn.
II. Đồ dùng dạy học
	- Máy tính
III. Lên lớp
Tiết 1:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Câu lệnh lặp 
- Yêu cầu HS vẽ một hình vuông.
- Em có nhận xét gì về các lệnh đã thực hiện để vẽ hình vuông đó?
GV nhận xét và giới thiệu về câu lệnh lặp:
+ Cho HS thực hiện lệnh FD 100 RT 90.
+ Thực hiện lệnh reapeat 2 [FD 100 RT 90]
+ Thực hiện lệnh reapeat 3 [FD 100 RT 90]
+ Thực hiện lệnh reapeat 4 [FD 100 RT 90]
- Em có nhận xét gì?
Câu lệnh lặp có dạng Repeat n [ ]
+ Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp
+ Giữa repeat và n phải có dấu cách.
+ Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ]. Phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại.
- HS vẽ được hình vuông.
- Lệnh FD n lặp lại 4 lần và lệnh RT k lặp lại 3 lần.
+ HS vẽ được một đoạn thẳng 100 và rùa quay sang phải 90 độ.
+ HS vẽ được 2 đoạn thẳng 100 và rùa quay sang phải 90 độ.
+ HS vẽ được 3 đoạn thẳng 100 và rùa quay sang phải 90 độ.
+ HS vẽ được 4 đoạn thẳng 100 và rùa quay sang phải 90 độ.
- Lệnh thứ 4 em vẽ được một hình vuông.
HS lắng nghe và ghi chép.
2. Thực hành
T1. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau là một hình lục giác
HT Repeat 6 [FD 50 RT 60]
T2. Hãy kiểm tra để thấy hai lệnh sau cho kết quả là một hình chữ nhật
HT repeat 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
Hình lục giác
Hình chữ nhật
Tiết 2:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài tập:
B1. Những dòng lệnh nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng? (102-103)
B2. Chỉnh sửa các dòng lệnh dưới đây để được các câu lệnh viết đúng?
B3. Điền vào chỗ trống (...) để được câu lệnh đúng.
B1. Dòng lệnh 1 và 3 viết đúng.
B2. Sửa lại là:
Repeat 4 [FD 100 RT 90]
B3.
a) Vẽ hình vuông:
repeat 4 [fd 100 rt 90]
repeat 4 [fd 150 rt 90]
b) Vẽ hình chữ nhật:
repeat 2 [fd 100 rt 90 fd 50 rt 90]
repeat 2 [fd 50 rt 90 fd 150 rt 90]
c) Vẽ hình tam giác
repeat 3 [fd 60 rt 120]
repeat 3 [fd 100 rt 120]
2. Sử dụng câu lệnh WAIT
Thêm câu lệnh Wait (VD wait 60) để được câu lệnh:
Repeat 4 [FD 100 rt 90 wait 60]
Khi chạy câu lệnh này em sẽ thấy rùa thong thả vẽ từng cạnh của hình vuông. Em có thể quan sát rùa đang ở vị trí nào trên sân, đã làm gì và tiếp tục thực hiện ra sao.
HS lắng nghe, ghi chép
Thực hiện một câu lệnh vẽ hình vuông có thêm lệnh Wait và quan sát rùa thực hiện.
3. Bài tập:
B4: Thêm lệnh Wait vào mỗi dòng lệnh sau, cho rùa thực hiện và quan sát kết quả. Thay đổi giá trị của Wait trong mỗi lệnh
B5: Hãy giải thích hành động của Rùa khi thực hiện dòng lệnh.
Repeat 6 [fd 50 wait 60 rt 60 wait 60]
B6: Dòng lệnh sau đây vẽ hai bậc cầu thang
Fd 20 rt 90 fd 20 lt 90 fd 20 rt 90 fd 20
Hãy thêm lệnh Wait để rùa dừng lại một lát khi vẽ xong bậc thang thứ nhất.
B4: 
- repeat 4 [fd 100 rt 90 wait 60]
- repeat 2 [fd 100 rt 90 fd 50 rt 90 wait 90]
- repeat 5 [fd 100 rt 72 wait 120]
B5: Rùa thực hiện vẽ 1 hình lục giác, sau khi vẽ được một cạnh rùa dùng lại 60s sau đó quay một góc 600 rồi dừng lại 60s. Tiếp tục như thế cho đến khi vẽ xong hình lục giác.
B6: Thêm lệnh Wait như sau:
Fd 20 rt 90 fd 20 lt 90 WAIT 90 fd 20 rt 90 fd 20
IV. Củng cố
Nhận xét buổi học.
Ngày duyệt của BGH:
Tuần 31:	 Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010
Bài 4: Ôn tập
I. Mục đích – yêu cầu:
- Ôn tập lại 14 lệnh đã học.
- Trong tâm là 5 lệnh: tiến, lùi, quay trái, quay phải, xoá màn hình về vị trí xuất phát.
II. Đồ dùng dạy học
	- Máy tính
III. Lên lớp
Tiết 1:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
T1. 
T1.
Home: Về vị trí xuất phát.
FD n: tiến n bước về phía trước.
PU: Nhấc bút
RT n: Quay phải n độ
HT: Dấu rùa
PD: Hạ bút.
T3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) Muốn rùa về vị trí xuất phát, ta dùng lệnh Home.
b) Muốn rùa về vị trí xuất phát và xoá màn hinh ta dùng lệnh CS.
c) Biểu tượng của rùa trên màn hình Logo có dạng hình tam giác.
d) Sau khi viết lệnh HideTurtle thì rùa sẽ ẩn mình.
e) Sau khi dùng lệnh PenUp thì rùa sẽ không vẽ nữa.
T5: Hãy điền vào các ô có dấu hỏi trong bảng lệnh dưới đây.
- ClearScreen
- Rùa tiến về phía trước n bước.
- RT k
- BacK n
- LT k
- PD
- Rùa hiện mình
- Chờ
- Thoát khỏi Logo.
Tiết 2:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
T2. Viết các lệnh để Rùa vẽ các hình theo mẫu sau (cho biết góc trong tam giác là 60 độ.
a) Repeat 2 [FD 50 RT 90 FD 150 RT 90]
b) Repeat 3 [RT 60 FD 100]
c) Repeat 4 [FD 120 RT 90]
 BK 40 RT 90 PU FD 40 PD
 Repeat 4 [FD 40 RT 90]
 HT
d) FD 50 RT 90 FD 50 LT 90 FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 FD 100 RT 90 FD 150
T4. Hãy dùng lệnh lặp (repeat n) để ra lệnh cho rùa vẽ các hình sau:
a) Repeat 3 [FD 40 RT 90 FD 40 LT 90]
b) Repeat 3 [FD 40 RT 90 FD 40 LT 90]
 RT 90
 Repeat 3 [FD 40 RT 90 FD 40 LT 90]
IV. Củng cố
Nhận xét buổi học.
Ngày duyệt của BGH:
Tuần 32:	 Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010
Ôn tập tập vẽ
I. Mục đích – yêu cầu:
- Giúp học sinh nhớ lại các công cụ đã học, tư duy sáng tạo trong vẽ hình.
II. Đồ dùng dạy học
	- Máy tính
III. Lên lớp
Tiết 1:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn tập lại các công cụ đã học:
- Công cụ vẽ hình chữ nhật, hình vuông.
- Công cụ sao chép hình.
- Công cụ vẽ hình Elip, hình tròn.
- Công cụ cọ vẽ, bút chì.
HS nhớ lại các công cụ đó và các bước tiến hành thực hiện bằng công cụ đó.
Vẽ tự do.
Tiết 2: HS thực hành
IV. Củng cố
Nhận xét buổi học.
Ngày duyệt của BGH:
Tuần 33:	 Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
Ôn tập tập gõ 10 ngón
I. Mục đích – yêu cầu:
- Giúp học sinh gõ mười ngón nhanh và chính xác.
II. Đồ dùng dạy học
	- Máy tính
III. Lên lớp
Tiết 1:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Nhắc lại một số kiến thức cũ.
- Tư thế ngồi
- Cách đặt tay trên bàn phím
- Quy tắc gõ phím
- Cách gõ một từ
- Cách sử dụng phím Shift
HS nhớ lại và nhắc lại.
2. Thực hành với phần mềm Mario
HS thực hành
Tiết 2: Thực hành với phần mềm Mario
IV. Củng cố
Nhận xét buổi học.
Ngày duyệt của BGH:
Tuần 34:	 Thứ năm ngày 6 tháng 5 năm 2010
Ôn tập các phần mềm ứng dụng
I. Mục đích – yêu cầu:
- Giúp học sinh rèn luyện tư duy, sử dụng chuột nhanh.
II. Đồ dùng dạy học
	- Máy tính
III. Lên lớp
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1:
 Thực hành với phần mềm Cùng học Toán 4.
HS thực hành
Tiết 2:
- Thực hành với phần mềm Khám phá rừng nhiệt đới.
- Thực hành với phần mềm Tập thể thao với trò chơi Golf.
HS thực hành
IV. Củng cố
Nhận xét buổi học.
Ngày duyệt của BGH:
Tuần 35:	 Thứ năm ngày 13 tháng 5 năm 2010
Ôn tập Soạn thảo
I. Mục đích – yêu cầu:
- Giúp học sinh biết soạn thảo một văn bản: căn lề, thay đổi cỡ chữ, phông chữ, sao chép văn bản, trình bày chữ đậm, nghiêng, gạch chân
II. Đồ dùng dạy học
	- Máy tính
III. Lên lớp
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1: Nhắc lại một số kiến thức cũ
- Căn lề
- Thay đổi cỡ chữ và phông chữ.
- Sao chép văn bản.
- Trình bày chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân.
HS nhớ lại các kiến thức đó, các bước thực hiện từng thao tác.
Tiết 2: Thực hành
HS thực hành
IV. Củng cố
Nhận xét buổi học.
Ngày duyệt của BGH:

File đính kèm:

  • docQuyen 2.doc
Bài giảng liên quan