Giáo án phụ đạo yếu kém Toán 7 kỳ I - Võ Văn Hòa

a) Về kiến thức:

+ Học sinh nắm được quy tắc nhân, chia số hữu tỷ, khái niệm tỷ số của hai số và ký hiệu tỷ số của hai số .

b) Về kỹ năng: Thuộc quy tắc và thực hiện được phép cộng, trừ số hữu tỷ.vận dụng được quy tắc chuyển vế trong bài tập tìm x.

c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.

 

doc18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 4139 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án phụ đạo yếu kém Toán 7 kỳ I - Võ Văn Hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 500 < 0, 001
c/Vì nên 
Bài tập 3: So sánh A và B
Ta có suy ra A > B
Bài tập4: Tính giá trị của D và E
*) Bài tập 5: Tính nhanh
c) Củng cố, luyện tập:(4 phút)
GV nhắc lại các lý thuyết 
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
- Bảng phụ trắc nghiệm lý thuyết vận dụng
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1 phút)
- Ôn lại kiến thức vừa ôn, xem lại các bài tập đã làm. 
	- Làm thêm 1 số bài tập tương tự. 
Tiết 6: ÔN TẬP & RÈN KĨ NĂNG PHÉP TOÁN TRÊN Q (Tiếp)
1./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Tiếp tục củng cố lại khái niệm tập số hữu tỷ Q , các phép toán trên tập Q , giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. 
b) Về kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q. Giải quyết tốt bài tập liên quan đến số hữu tỉ
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
2./ CHUẨN BỊ 
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT 
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ
3./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a) Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
(Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs)
*) ĐVĐ: (1ph) Tiết học hôm nay ta tiếp tục đi ôn tập rèn kỹ năng thực hiện phép toán trong Q.
b) Dạy nội dung bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG
Dạng 1: Tìm x ( 13 phút)
Gv: Ở bài tập phần c) ta có công thức
 a.b.c = 0
Suy ra a = 0 Hoặc b = 0 Hoặc c = 0
- Ở phần d) Chúng ta lưu ý:
+ Giá trị tuyệt đối của một số dương bằng chính nó
+ Giá trị tuyệt đối của một số âm bằng số đối của nó.
GV: Yêu cầu HS thực hiện 
Gọi HS lên bảng trình bày
Hs lên bảng làm bài tập
GV: nhận xét, uốn nắn sửa sai.
Dạng 2: Tính hợp lý(15 phút)
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
31,4 + 4,6 + (-18)
 (-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
Gv: Ta áp dụng những tính chất, công thức để tính toán hợp lý và nhanh nhất.
Gv gọi Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Gv: Có rất nhiều con đường tính đến kết quả của bài toán song không phải tất cả các con đường đều là ngắn nhất, đơn giản nhất các em phải áp dụng linh hoạt các kiến thức đã học được
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức(10 phút)
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với ; b = -0,75
M = a + 2ab – b
N = a : 2 – 2 : b
P = (-2) : a2 – b . 
Gv: Ở bài tập này trước hết chúng ta phải tính a, b. Sau đó các em thay vào từng biểu thức tính toán để được kết quả.
Hs lên bảng
Gv Củng cố, sửa chữa, bổ xung và kết luận
Bài 1 : Tìm x biết
Vậy x = 
Hoặc 
Vậy x = 0 hoặc x = 
Bài 2 : Tính hợp lý các giá trị sau:
(-3,8) + [(-5,7 + (+3,8)]
= (-3,8 + 3,8) + (-5,7)
= -5,7
31,4 + 4,6 + (-18)
= (31,4 + 4,6) + (-18)
= 36 – 18
= 18
(-9,6) + 4,5) – (1,5 –)
= (-9,6 + 9,6) + (4,5 – 1,5)
= 3
Bài tập 3: Tính giá trị của biểu thức với ; b = -0,75
Ta có
 suy ra a = 1,5 hoặc a = 1,5
Với a = 1,5 và b = -0,75
Ta có: M = 0; N = ; P = 
Với a = -1,5 và b = -0,75
Ta có: M = ; N = ; P = 
c) Củng cố, luyện tập:(3 phút)
GV nhận xét ý thức luyện tập của hs và nhấn mạnh những chỗ hs mắc sai lầm 
Nhấn mạnh các kĩ năng khi thực hiện tính toán với các số hữu tỉ
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1 phút)
- Ôn lại kiến thức vừa ôn, xem lại các bài tập đã làm. 
	- Làm thêm 1 số bài tập tương tự. 
Tiết 7: ÔN TẬP QUAN HỆ 
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC, SONG SONG (Tiếp)
1./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Tiếp tục củng cố kiến thức về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song. 
b) Về kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình.
Bước đầu tập suy luận, vận dụng tính chất của các đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song để tính toán hoặc chứng minh.
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
2./ CHUẨN BỊ 
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT, đồ dùng giảng dạy
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ, đồ dùng học tập.
3./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a) Kiểm tra bài cũ (4 phút)
*) Câu hỏi:
HS1: Nêu định lý về đt vuông góc với một trong hai đt song song? Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận?
*) Đáp án:
HS1: Định lý (SGK)
*) ĐVĐ: (1’) Tiết trước ta đã được ôn lại một số kiến thức về mối quan hệ hai đường thẳng vuông góc, song song. Tiết học này ta tiếp tục đi làm một số bài tập liên quan.
b) Dạy nội dung bài mới ( 37 phút).
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung
 Bài 1:
Gv treo bảng phụ có vẽ hình 37 trên bảng.
Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ, nêu tên năm cặp đt vuông góc?
Hs vẽ hình
Gv kiểm tra kết quả.
Nêu tên bốn cặp đt song song?
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu một Hs dùng êke dựng đt qua M vuông góc với đt d?
Hs khác dựng đt qua N vuông góc với đt e?
Có nhận xét gì về hai đt vừa dựng?
Hs thực hiện và nhận xét.
Bài 3:
Gv nêu đề bài.
Nhắc lại định nghĩa trung trực của một đoạn thẳng?
Để vẽ trung trực của một đoạn thẳng, ta vẽ ntn?
Hs nhắc lại kiến thức cũa.
Gọi một Hs lên bảng dựng?
Gv lưu ý phải ghi ký hiệu vào hình vẽ.
*) Bài 4: Gv nêu đề bài.
Treo hình vẽ lên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ hình vào vở. Nêu cách vẽ để có hình chính xác?
Gv hướng dẫn Hs vẽ đt qua O song song với đt a.
=> Góc O là tổng của hai góc nhỏ nào?
 ÐO1 = Ð ?, vì sao?
 => ÐO1 = ?°.
 ÐO2 +Ð? = 180°?,Vì sao?
=> ÐO2 = ?°
Tính số đo góc O ?
Bài 1: ( bài 54)
Năm cặp đt vuông góc là:
d3 ^ d4; d3^ d5 ; d3 ^ d7;
d1^ d8 ; d1 ^ d2.
 Bốn cặp đt song song là:
d4 // d5; d4 // d7 ; d5 // d7; d8//d2
Bài 2: ( bài 55)
H
d
Bài 3: ( bài 56)
+ Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm.
+Xác định trung điểm H của AB.
O
350
a
b
1450
+ Qua H dựng đt d vuông góc với AB.
Bài 4: 
a//b
Qua O kẻ đt d // a.
Ta có : 
 ÐA1 = ÐO1 (sole trong)
Mà ÐA1 = 38° => ÐO1 = 38°.
 Ð B2+Ð O2 = 180° (trong cùng phía)
=> ÐO2 = 180° - 132° = 48°
Vì ÐO = ÐO1 + Ð O2
ÐO = 38° + 48°.
ÐO = 86°
 => Ð B6 = ÐG3 = 70°
c) Củng cố, luyện tập:(2 phút)
Gv chốt lại cách làm các bài tập trên và nhấn mạnh lại những bài tập hs mắc sai lầm.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1 phút)
	- Làm các bài tập: 58 ; 60;49/83
- Học thuộc phần lý thuyết, xem lại cách giải các bài tập trên.
Tiết 8: ÔN TẬP & RÈN KĨ NĂNG PHÉP TOÁN VỀ GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI 
1./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Tiếp tục củng cố lại khái niệm, các phép toán có chứa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ. 
b) Về kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
2./ CHUẨN BỊ 
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT 
b). HS: Vở ghi, SGK, Ôn tập lý thuyết, xem lại các bài tập.
3./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a) Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong quá trình phụ đạo)
*) ĐVĐ: (1ph) Tiết học hôm nay ta tiếp tục đi ôn tập rèn kỹ năng thực hiện phép toán có chứa giá trị tuyệt đối.
b) Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung ghi bảng
*) Lý thuyết: (10 phút)
Gv nêu công thức tìm giá trị tuyệt đối của x?
Hs nêu công thức.
Gv nhận xét. Và nhấn mạnh công thức.
*) Bài tập: (28 phút)
Gv yêu cầu hs làm bài tập
a) b) 
Hs lên bảng làm bài tập
Gv nhận xét và chốt lại cách làm bài tập.
Gv yêu cầu hs làm bài tập 17 (sgk)
Hs1 đứng tại chỗ trả lời ý 1
Hs 2 lên bảng làm bài tập ý a,b 
Hs3 lên bảng làm bài tập ý c,d.
Gv nhận xét, sửa sai.
*) Bài tập: Tìm Khi:
a) x = -5
b) x = -3/2
d) x = 5/7
I. Lý thuyết:
 x nếu x0
 -x nếu x<0
II. Bài tập
BT1: Tìm x biết:
a) 
b) 
*) Bài tập 17(sgk)
1. a) Đúng
 b) Sai
 c) Đúng
2. Tìm x biết:
a) 1/5 => x = 1/5 và x = -1/5
b) 0,37 => x = 0,37 và x = -0,37
c) 0 => x = 0
d) 
*) Bài tập: Tìm ?
a) x = -5 => = 5
b) x = -3/2 => x= 3/2
c) x = 5/7 => x= 5/7
c) Củng cố, luyện tập:(5 phút)
GV nhận xét ý thức luyện tập của hs và nhấn mạnh những chỗ hs mắc sai lầm 
Nhấn mạnh lại cách làm các bài tập có giá trị tuyệt đối.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1 phút)
	- Ôn lại kiến thức vừa ôn, xem lại các bài tập đã làm. 
	- Làm thêm 1 số bài tập tương tự. 
Tiết 9 ÔN TẬP VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
1./ MỤC TIÊU
a) Về kiến thức: Củng cố các quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
b) Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tẳc tên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết 
c) Về thái độ: Hs nghiêm túc trong học tập, yêu thích môn học.
2./ CHUẨN BỊ 
a). GV: Giáo án, SGK, SGV, SBT, Bảng phụ
b). HS: Vở ghi, SGK, Học bài cũ
3./ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
a) Kiểm tra bài cũ 
(Kết hợp trong quá trình ôn tập)
*) ĐVĐ: (1’) Tiết học hôm nay ta đi ôn lại một số kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ.
b) Dạy nội dung bài mới.
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung ghi bảng
*) Lý thuyết:(15 phút)
Gv cho hs điền bảng để được các công thức đúng
 xm. xn =
 =
xm : xn =
 =
 =
Gv yêu cầu hs nhận xét
Hs nhận xét
Gv nhận xét uốn nắn sửa sai.
*) Bài tập (phút)
Gv cho hs lên bảng làm bài tập
Bài 1 : Tính 
 a) ; b) ; 
c ) ; d ) ; e) 40
Gv gọi hs nhận xét
Hs nhận xét
Gv nhận xét bổ xung
Gv cho hs đọc và làm bài tập tiếp theo
Bài tập 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
 a ) 9.32 b ) 82 : 2 
Gv gọi hs nhận xét
Hs nhận xét
Gv nhận xét bổ xung
Gv cho hs đọc và làm bài tập 3
Bài 3 Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C
 a) có kết quả là : 
A: ; B : ; C : 
 b) 23.24.25 có kết quả là : 
A. 212; B. 812; C. 860
I. Lý thuyết.
Với xQ; m, n N 
xm. xn = xm+n
 = xm.n
xm : xn = xm-n (x0, mn )
 = xn. yn
= ( y0 )
*) Bài tập
Bài 1: Tính
a) =
b) 
c) 
d) 
e) 40 = 1
*) Bài tập 2
a ) 9.32 = 32 . 32 =34 
 b ) 82 : 2 = (23)2 : 2 = 26 : 2 = 25
*) Bài tập 3
a) Đáp án: Ý B 
b) Đáp án: Ý A 
 c) Củng cố, luyện tập:(5 phút)
GV nhận xét ý thức luyện tập của hs và nhấn mạnh những chỗ hs mắc sai lầm 
Nhấn mạnh lại cách làm các bài tập về lũy thừa của một số hữu tỉ.
d) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1 phút)
	- Ôn lại kiến thức vừa ôn, xem lại các bài tập đã làm. 
	- Làm thêm 1 số bài tập tương tự. 
III. Rút kinh nghiệm : 
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Ninh Hßa, ngµy…..th¸ng …. n¨m2013
DuyÖt cña tæ tr­ëng
………………………………………………………………………………………………….
T« Minh §Çy 
Ninh Hßa, ngµy…../……/2013
DuyÖt cña BGH
…………………………………………………………….....................…………………………….
…………………………………………………………….....................…………………………….

File đính kèm:

  • docPhu_dao_toan_7 ky I 2013-2014.doc