Giáo án Tin học 6 - Học kì II - Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

- Hệ thống lại các kiến thức đã học về phần mềm soạn thảo Word, như mở, lưu, định dạng,.

2. Kỹ năng

- Biết vận dụng các kiến thức đó vào làm bài kiểm tra.

3. Thái độ

- Học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra.

II. Chuẩn bị

- Giáo viên : Giáo án, đề kiểm tra

- Học sinh : Sách giáo khoa, vở viết

III. Bài kiểm tra

 

docx3 trang | Chia sẻ: hungdung16 | Lượt xem: 1347 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Tin học 6 - Học kì II - Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết PPCT: 52
Tuần: 27
Ngày dạy: 11/3/2014
Lớp: 6A1, 6A2
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Hệ thống lại các kiến thức đã học về phần mềm soạn thảo Word, như mở, lưu, định dạng,..
2. Kỹ năng
- Biết vận dụng các kiến thức đó vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ
- Học sinh nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên : Giáo án, đề kiểm tra
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở viết
III. Bài kiểm tra
- Ma trận
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản
1
0,25
2
0,5
3
0,75
Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản
1
0,25
1
0,25
1
0,25
3
0,75
Bài 15: Chỉnh sửa văn bản
1
0,25
1
0,25
1
2,0
2
0,5
5
3,0
Bài 16: Định dạng văn bản
2
0,5
2
0,5
2
0,5
6
1,5
Bài 17: Định dạng đoạn văn bản
1
0,25
1
3,0
2
0,5
1
0,25
5
4,0
Tổng 
7
4,5
9
4,0
6
1,5
22
10,0
A. ĐỀ 1
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1: Đâu là biểu tượng của Microsoft Word mà chúng ta đang học?
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 2: Trên bàn phím, chức năng của phím Delete là:
a. Xuống văn bản	b. Tạo chữ in hoa
c. Xóa kí tự văn bản	d. Tạo khoảng cách
Câu 3: Cho biết chức năng của nút lệnh sau: <
a. Mở văn bản	b. Lưu văn bản
c. Đóng văn bản	d. Sao chép văn bản
Câu 4: Một chữ cái, một chữ số hay một kí hiệu em gõ bằng bàn phím được gọi là?
a. Một kí tự	b. Một dòng
c. Một đoạn	d. Một trang
Câu 5: Đâu là đặc tính của con trỏ soạn thảo văn bản?
a. Là biểu tượng ! nhấp nháy trên màn hình	b. Là biểu tượng N nhấp nháy trên màn hình
c. Là biểu tượng | nhấp nháy trên màn hình	d. Là biểu tượng — nhấp nháy trên màn hình
Câu 6: Cho biết dòng văn bản sau đây có mấy từ: “CHÚCAN KHANG THỊNHVƯỢNG”
a. 1 từ	b. 2 từ	c. 3 từ	d. 4 từ
Câu 7: Để gõ được từ “LỚP” theo kiểu Vni hoặc Telex ta thực hiện gõ:
a. LO81P hoặc (LOxsP)	b. LO62P hoặc (LOxwP)
c. LO73P hoặc (LOsjP)	d. LO71P hoặc (LOwsP)
Câu 8: Ví dụ con trỏ soạn thảo được đặt ở vị trí sau: “WO|RD” nếu bấm phím Backspace thì kết quả là:
a. Chữ R bị xóa	b. Chữ O bị xóa
c. Chữ W bị xóa	d. Chữ D bị xóa
Câu 9: Vô tình em đã xóa 1 nội dung văn bản, em muốn khôi phục lại nội dung đó bằng cách sử dụng nút lệnh nào?
a. Nút Undo 	b. Nút Open 	c. Nút New 	d. Nút Cut 
Câu 10: Để mở hộp thoại Paragraph ta chọn:
a. Format " Font	b. Format " Paragraph
c. Format " Tab	d. Format " Format
Câu 11. Em sử dụng 2 nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
a. và 	b. và 	c. và 	d. và 
Câu 12: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân được gọi chung là định dạng:
a. Phông chữ	b. Cở chữ	c. Kiểu chữ	d. Màu chữ
Câu 13: Để mở hộp thoại Font ta chọn:
a. Format " Font	b. Format " Tab
c. Format " Paragraph	d. Format " Broder
Câu 14: Các thao tác phổ biến để định dạng kí tự là:
a. Đặt lề trái, lề phải cho đoạn văn bản	b. Đặt khoảng cách giữa các dòng văn bản
c. Căn giữa đoạn văn bản 	d. Chọn chữ màu xanh
Câu 15: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản:
a. Căn lề trái, căn lề phải	b. Chữ in nghiêng, in đậm
c. Đặt khoảng cách giữa các dòng	d. Đặt khoảng các thụt lề trái. 
Câu 16: Căn trái, căn giữa, căn phải,được gọi chung là định dạng:
a. Thụt lề	b. Khoảng cách dòng
c. Căn lề	b. Kiểu chữ
Câu 17: Để tăng khoảng cách thụt lề của cả đoạn, ta sử dụng nút lệnh?
a. 	b. 	c. 	d. 
Câu 18: Để mở một văn bản đã có sẵn trên máy (văn bản cũ) ta sử dụng nút lệnh:
a. 	b. 	c. <	d. 
Câu 19: Tổ hợp phím tô đen toàn bộ văn bản là:
a. Ctrl + A	b. Ctrl + B	c. Ctrl + C	d. Ctrl + D
Câu 20: Ta có nội dung được định dạng như sau: “Tin học 6” để hủy bỏ định dạng này ta thực hiện:
a. Bấm nút lệnh thêm 1 lần nữa	b. Bấm nút lệnh thêm 2 lần nữa
c. Bấm nút lệnh thêm 1 lần nữa	d. Bấm nút lệnh thêm 2 lần nữa
PHẦN II - TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: (3.0 điểm) 
1. 	
2. 	
3. 	
4. 	
5. 	
6. 	
Câu 2: Nêu các bước để thực hiện thao tác sao chép văn bản: (2.0 điểm)
B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
B
A
C
C
D
B
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
A
D
B
C
D
B
A
C
- Mỗi câu đúng là 0,25 điểm.
PHẦN II - TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 1: Cho biết chức năng của các nút lệnh sau: (3.0 điểm) 
1. Dùng để thay đổi khoảng cách giữa các dòng	0,5đ
2. Định dạng chữ in đậm	0,5đ
3. Định dạng căn giữa	0,5đ
4. Định dạng cở chữ	0,5đ
5. Định dạng căn lề trái	0,5đ
6. Dùng để sao chép văn bản	0,5đ
Câu 2: Nêu các bước để thực hiện thao tác sao chép văn bản: (2.0 điểm)
- B1: Chọn phần văn bản	0,5đ
- B2: Nháy nút lệnh Copy	0,5đ
- B3: Đặt con trỏ ở vị trí mới	0,5đ
- B4: Nháy nút lệnh Paste	0,5đ
IV. Dặn dò
- Về nhà xem trước bài 18: “Trình bày trang văn bản và in” chuẩn bị tuần sau học tiếp.
V. Rút kinh nghiệm
Tân Lập, ngày 06 tháng 03 năm 2014
GVBM
Lâm Thị Kiều Liên
Duyệt của Tổ trưởng
 Nguyễn Hữu Nhân

File đính kèm:

  • docxt 52.docx
Bài giảng liên quan