Giáo án Tin học lớp 3 cả năm

Bài 4: CHUỘT MÁY TÍNH

I. Mục tiêu

Học sinh bước đầu làm quen với chuột máy tính, các em biết cách cầm chuột đúng và thực hành một số thao tác với chuột.

II. Chuẩn bị

- Nghiên cứu tài liệu, sách giáo khoa

- Chuẩn bị phòng máy và các công cụ hỗ trợ có liên quan.

III. Các bước lên lớp

1. Ổn định tổ chức:

- Nhận lớp.

- Kiểm tra sĩ số.

- Bố trí chỗ ngồi.

2. Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra HS làm bài tập về nhà.

 

doc77 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tin học lớp 3 cả năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
, ư, đ em cũng gõ liên tiếp hai chữ hoa theo quy tắc tương tự như trên.
Để có chữ
Em gõ
ă
aw
â
aa
ê
ee
ô
oo
ơ
ow
ư
uw
đ
dd
- GV lấy ví dụ: MƯA XUÂN
MUWA XUAAN
- Yêu cầu HS lấy ví dụ.
. GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS đưa ra nhận xét khi gõ ooo, eee, ddd.
- Y/C HS thực hành yêu cầu T1, T2 (SGK trang 82)
- Y/C HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo Word và tắt máy.
- HS chú ý nghe giảng.
- HS chú ý nghe giảng.
- HS trả lời.
. HS khác nhận xét đánh giá.
- HS chú ý nghe giảng.
- HS lên làm ví dụ.
. HS khác nhận xét đánh giá.
- HS giỏi trả lời.
- HS trả lời.
. HS khác nhận xét đánh giá
- HS chú ý nghe giảng.
- HS lên làm ví dụ.
. HS khác nhận xét đánh giá.
- HS giỏi trả lời.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo và tắt máy.
* Hoạt động 3: Củng cố và hướng dẫn về nhà.
1. Củng cố
- Nêu quy tắc gõ chữ thường và chữ hoa theo kiểu gõ Telex.
2. Hướng dẫn về nhà
- Yêu cầu HS về nhà học bài và HS nào có máy tiếp tục thực hành.
Ngày soạn: 23/01/2009
Ngày dạy : 27/01/2009 3A (Tiết 2 – Chiều)
 3B (Tiết 3 – Chiều)
Tuần 21 - Tiết 42
Thực hành - (gõ kiểu chữ Telex)
Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ theo kiểu chữ Vni.
- HS được thực hành soạn thảo bằng kiểu chữ Telex 
II. Chuẩn bị
- Nghiên cứu tài liệu, sách giáo khoa
- Chuẩn bị phòng máy và các công cụ hỗ trợ có liên quan.
III. Các bước lên lớp
1. ổn định tổ chức:
- Nhận lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu HS nêu quy tắc gõ chữ thường và chữ hoa theo kiểu chữ Telex.
. HS khác nhận xét.
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá.
3. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành.
- GV bật điện nguồn.
- Yêu cầu HS khởi động máy.
- Yêu cầu HS mở phần mềm soạn thảo Word.
- Yêu cầu HS thực hành: Làm yêu cầu T1 (SGK trang 53), T2 (SGK trang 54).
- Gõ danh sách bao gồm họ và tên các bạn trong tổ của em (gõ không dấu)
. Giáo viên gõ mẫu và hướng dẫn.
. Giáo viên quan sát và hướng dẫn sửa lỗi cho học sinh.
- Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo Word. 
- Yêu cầu HS tắt máy.
- HS khởi động máy.
- Học sinh mở phần mềm soạn thảo Word.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS giỏi làm bài.
- HS chú ý theo dõi.
- HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo:
- HS tắt máy.
* Hoạt động 2: Củng cố và hướng dẫn về nhà.
1. Củng cố:
2. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài.
- Yêu cầu HS nào có máy về nhà tiếp tục thực hành.
Ngày soạn: 06/02/2009
Ngày dạy : 09/02/2009 3A (Tiết 2 – Chiều)
 10/02/2009 3B (Tiết 3 – Chiều)
Tuần 22 - Tiết 43
Bài 3
Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, đ (kiểu gõ Vni)
I. Mục tiêu
- Học sinh biết sử dụng phần mềm Vietkey để chọn với từng kiểu gõ.
- Học sinh biết được quy tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, đ theo kiểu gõ Telex.
- Bước đầu soạn thảo văn bản bằng kiểu gõ Vni.
II. Chuẩn bị
- Nghiên cứu tài liệu, sách giáo khoa
- Chuẩn bị phòng máy và các công cụ hỗ trợ có liên quan.
III. Các bớc lên lớp
1. ổn định tổ chức:
- Nhận lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS lựa chọn kiểu gõ Vni trong bẳng phần mềm Vietkey
- Với kiểu gõ Vni : Trong thẻ kiểu gõ, tại mục “Tiếng việt” chúng ta lưạ chọn kiểu gõ là Vni. Trong mục “bàn phím cần gõ”, chúng ta nhắp chuột để đánh dấu chọn vào mục ô “Tiếng việt” và “Tiếng Anh”
2, Gõ kiểu Vni
a, Gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ
- Muốn gõ các chữ thường ă, â, ê, ô, ư, đ theo kiểu Vni, em gõ liên tiếp một chữ và một số theo quy tắc sau:
Để có chữ 
ă
â
ê
ô
ơ
ư
đ
Em gõ
a8
a6
e6
o6
o7
u7
d9
- Yêu cầu HS nêu lại cách gõ các chữ ă, â, ê, ô, ư, đ theo kiểu gõ Vni.
. GV nhận xét đánh giá.
- GV lấy ví dụ: Để gõ hai từ “đêm trăng”, các em gõ như sau:
d9e6m tra8ng
- Yêu cầu HS lấy ví dụ.
. GV nhận xét đánh giá.
b, Gõ các chữ cái ă, â, ê, ô, ư, đ
Muốn gõ các chữ hoa ă, â, ê, ô, ư, đ theo kiểu Vni em cũng gõ liên tiếp một chữ hoa và một số theo quy tắc tương tự như trên.
Để có chữ
Em gõ
ă
A8
â
A6
ê
E6
ô
O6
ơ
O7
ư
U7
đ
D9
- GV lấy ví dụ: MƯA XUÂN
MU7A XUA6N
- Yêu cầu HS lấy ví dụ.
. GV nhận xét đánh giá.
- Yêu cầu HS thực hành yêu cầu T1 (SGK trang 82), T2 (SGK trang 82).
- Y/C HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo Word và tắt máy.
- HS chú ý nghe giảng.
- HS trả lời.
. HS khác nhận xét đánh giá.
- HS chú ý nghe giảng.
- HS lên làm ví dụ.
. HS khác nhận xét đánh giá.
- HS chú ý nghe giảng.
- HS trả lời.
. HS khác nhận xét đánh giá.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS thực hiện.
* Hoạt động 3: Củng cố và hướng dẫn về nhà.
1. Củng cố
- Nêu quy tắc gõ chữ thường và chữ hoa theo kiểu gõ Vni.
2. Hướng dẫn về nhà
- Yêu cầu HS về nhà học bài và HS nào có máy tiếp tục thực hành.
****************
Ngày soạn: 06/02/2009
Ngày dạy : 10/02/2009 3A (Tiết 2 – Chiều)
 3B (Tiết 3 – Chiều)
Tuần 22 - Tiết 44
Thực hành - (gõ kiểu chữ Vni)
Gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ
I. Mục tiêu
- HS nắm được quy tắc gõ các chữ ă, â, ê, ô, ơ, ư, đ theo kiểu chữ Vni.
- HS được soạn thảo văn bản bằng kiểu chữ Vni. 
II. Chuẩn bị
- Nghiên cứu tài liệu, sách giáo khoa
- Chuẩn bị phòng máy và các công cụ hỗ trợ có liên quan.
III. Các bước lên lớp
1. ổn định tổ chức:
- Nhận lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu HS nêu quy tắc gõ chữ thường và chữ hoa theo kiểu chữ Vni.
. HS khác nhận xét.
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá.
3. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành.
- GV bật điện nguồn.
- Yêu cầu HS khởi động máy.
- Yêu cầu HS mở phần mềm soạn thảo Word.
- Yêu cầu HS thực hành: Làm yêu cầu T1 (SGK trang 53), T2 (SGK trang 54).
- Gõ danh sách bao gồm họ và tên các bạn trong tổ của em (gõ không dấu)
. Giáo viên gõ mẫu và hướng dẫn.
. Giáo viên quan sát và hướng dẫn sửa lỗi cho học sinh.
- Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo Word. 
- Yêu cầu HS tắt máy.
- HS khởi động máy.
- Học sinh mở phần mềm soạn thảo Word.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS giỏi làm bài.
- HS chú ý theo dõi.
- HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo:
- HS tắt máy.
* Hoạt động 2: Củng cố và hướng dẫn về nhà.
1. Củng cố:
2. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài.
- Yêu cầu HS nào có máy về nhà tiếp tục thực hành.
Ngày soạn: 13/02/2009
Ngày dạy : 16/02/2009 3B (Tiết 2 – Chiều)
 17/02/2009 3A (Tiết 1 – Chiều)
Tuần 23 - Tiết 45
Bài 4
Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng
I. Mục tiêu
- HS nắm được các quy tắc gõ chữ có dấu theo kiểu Telex và kiểu Vni.
- HS luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón.
II. Chuẩn bị
- Nghiên cứu tài liệu, sách giáo khoa
- Chuẩn bị phòng máy và các công cụ hỗ trợ có liên quan.
III. Các bước lên lớp
1. ổn định tổ chức:
- Nhận lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu HS nêu quy tắc gõ chữ thường và chữ hoa theo kiểu chữ Telex.
. HS khác nhận xét.
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá.
3. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quy tắc gõ chữ có dấu
- Tiếng Việt còn có các dấu thanh: dấu huyền, dấu sắc, dấu hỏi và dấu ngã.
- Để gõ một từ có dấu thanh, em thực hiện theo quy tắc: “Gõ chữ trước, gõ dấu sau”:
. Gõ hết các chữ trong từ.
. Gõ dấu.
a. Gõ kiểu Telex
Để được
Gõ chữ
Dấu huyền
f
Dấu sắc
s
Dấu nặng
j
- GV lấy ví dụ
Em gõ
Kết quả
Ganhs nawngj
Gánh nặng
Vaangf trawng
Vầng trăng
- GV đưa ra VD : “Tiếng trống trường”
. GV nhận xét, đánh giá.
a. Gõ kiểu Vni
Để được
Gõ chữ
Dấu huyền
2
Dấu sắc
1
Dấu nặng
5
- GV lấy ví dụ
Em gõ
Kết quả
Ganh1 na8ng5
Gánh nặng
Va6ng2 tra8ng
Vầng trăng
- GV đưa ra VD : “Tiếng trống trường”
. GV nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành
- Yêu cầu HS thực hành phần T3 (SGK trang 78)
Vui sao một sáng tháng Năm
Đường về Việt Bắc lên thăm Bác Hồ
Suối dài xanh mướt nương ngô
Bốn phương lồng lộng Thủ đô gió ngàn.
 Tố Hữu
- Yêu cầu từ nào có dấu hỏi và dấu ngã gõ không dấu
- GV quan sát và hướng dẫn HS còn lúng túng.
- Y/C học sinh thoát khỏi phần mềm soạn thảo và tắt máy
- HS chú ý nghe giảng.
- HS ghi nhớ và nghe giảng.
- 1, 2 HS thực hiện VD.
. HS khác nhận xét.
- HS ghi nhớ và nghe giảng.
- 1, 2 HS thực hiện VD.
. HS khác nhận xét.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS khá và giỏi gõ cả từ có dấu hỏi và dấu ngã, căn giữa đoạn văn.
- HS thực hiện.
* Hoạt động 2: Củng cố và hướng dẫn về nhà.
1. Củng cố:
- Quy tắc gõ chữ có dấu.
- Gõ kiểu Telex, kiểu Vni
2. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài.
- Yêu cầu HS nào có máy về nhà tiếp tục thực hành.
Ngày soạn: 13/02/2009
Ngày dạy : 17/02/2009 3A (Tiết 2 – Chiều)
 3B (Tiết 3 – Chiều)
Tuần 23 - Tiết 46	Thực hành
Dấu huyền, dấu sắc, dấu nặng
I. Mục tiêu
- HS biết cách gõ các từ có dấu huyền, sắc, nặng.
- HS luyện gõ văn bản theo quy tắc gõ mười ngón.
- Gõ kết hợp một cách nhanh và thành thạo.
II. Chuẩn bị
- Nghiên cứu tài liệu, sách giáo khoa
- Chuẩn bị phòng máy và các công cụ hỗ trợ có liên quan.
III. Các bước lên lớp
1. ổn định tổ chức:
- Nhận lớp.
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ 
- Yêu cầu HS nêu quy tắc gõ chữ có dấu, gõ theo kiểu Telex và kiểu Vni.
. HS khác nhận xét.
+ Giáo viên nhận xét, đánh giá.
3. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hành.
- GV bật điện nguồn.
- Yêu cầu HS khởi động máy.
- Yêu cầu HS mở phần mềm soạn thảo Word.
- Yêu cầu HS thực hành: Làm yêu cầu T1, T2 (SGK trang 84 - 85) 
. Giáo viên gõ mẫu và hướng dẫn.
. Giáo viên quan sát và hướng dẫn sửa lỗi cho học sinh.
- Yêu cầu HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo Word. 
- Yêu cầu HS tắt máy.
- HS khởi động máy.
- Học sinh mở phần mềm soạn thảo Word.
- HS thực hành theo nhóm.
- HS chú ý theo dõi.
- HS thoát khỏi phần mềm soạn thảo:
- HS tắt máy.
* Hoạt động 2: Củng cố và hướng dẫn về nhà.
1. Củng cố:
2. Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài.
- Yêu cầu HS nào có máy về nhà tiếp tục thực hành.

File đính kèm:

  • docGiao an khoi III.doc
Bài giảng liên quan