Hướng dẫn kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra

- Khi viết các chuẩn cần đánh giá đối với mỗi cấp độ tư duy cần lưu ý:

+ Chuẩn được chọn để đánh giá là chuẩn có vai trò quan trọng trong chương trình môn học. Đó là chuẩn có thời lượng quy định trong phân phối chương trình và làm cơ sở để hiểu được các chuẩn khác.

+ Mỗi một chủ đề (nội dung, chương.) đều phải có những chuẩn đại diện được chọn để đánh giá.

+ Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề (nội dung, chương.) tương ứng với thời lượng quy định trong phân phối chương trình dành cho chủ đề (nội dung, chương.) đó. Nên để số lượng các chuẩn kĩ năng và chuẩn đòi hỏi mức độ tư duy cao (vận dụng) nhiều hơn.

 

doc18 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1000 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Hướng dẫn kĩ thuật xây dựng ma trận đề kiểm tra, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ủa việc cư xử lễ độ với mọi người.
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
3. Mục đích học tập của học sinh
Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh.
Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
- Quyết định tỉ lệ % tổng điểm phân phối cho mỗi chủ đề (nội dung, chương...) căn cứ vào :
+ Mục đích của đề kiểm tra.
+ Mức độ quan trọng của mỗi chủ đề (nội dung, chương...) trong chương trình.
+ Thời lượng quy định trong phân phối chương trình để phân phối tỉ lệ % tổng điểm cho từng chủ đề.
Bước 4. Quyết định tổng số điểm của bài kiểm tra
10 điểm 
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể 
Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.
Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Lễ độ
Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người.
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
3. Mục đích học tập của học sinh
Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh.
Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
Bước 5. Tính số điểm cho mỗi chủ đề tương ứng với %	
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể 
Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.
Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
40 % x 10 = 4 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Lễ độ
Hiểu được ý nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người.
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
30 % x 10 = 3 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
3. Mục đích học tập của học sinh
Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh
Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
30 % x 10 = 3 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
Bước 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng
Tên Chủ đề 75% x 4 = 3,0 điểm
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể
Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân.
25% X 4 = 1,0 điểm
Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
40 % x 10 = 4 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Lễ độ
33,33% X 3 = 1,0 điểm
Hiểu được ý 66,67% x 3 = 2,0 điểm
nghĩa của việc cư xử lễ độ với mọi người.
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
30 % x 10 = 3 điêm
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
66,67% X 3 = 2,0 điểm
3. Mục đích học tập của học sinh
Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh
33,33% X 3 = 1,0 điểm
Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
30 % x 10 = 3 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
%
Số câu
Số điểm
- Tính số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng căn cứ vào :
+ Mục đích của đề kiểm tra để phân phối tỉ lệ % số điểm cho mỗi chuẩn cần đánh giá, ở mỗi chủ đề, theo hàng. Giữa ba cấp độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng theo thứ tự nên theo tỉ lệ phù hợp với chủ đề, nội dung và trình độ, năng lực của học sinh.
+ Số điểm đã xác định ở bước 5 để quyết định số điểm và câu hỏi tương ứng, trong đó mỗi câu hỏi dạng TNKQ phải có số điểm bằng nhau.
+ Nếu đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm khách quan và tự luận thì cần xác định tỉ lệ % tổng số điểm của mỗi một hình thức sao cho thích hợp.
Bước 7. Tính tổng số điểm và số câu hỏi cho mỗi cột
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
75% x 4 = 3,0 điểm
1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể 
Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân, cách khắc phục những thiếu sót, những thói quen có hại cho bản thân.
25% X 4 = 1,0 điểm
Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu: (1.a)
Số điểm: 3
Số câu
Số điểm
Số câu: (1.b)
Số điểm: 1
40 % x 10 = 4 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Lễ độ
66,67% X 3 = 2 điểm
33,33 % x 3= 1,0 điểm
Hiểu được ý nghĩa của việc cư sử lễ độ với mọi người.
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu:
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm: 1
Số câu
30 % x 10 = 3 điêm
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
66,67% X 3 = 2,0 điểm
3. Mục đích học tập của học sinh
3,0
0,0
2,0
 5,0
Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh
0,0
2,0
0,0
 2,0
33,33% X 3 = 1,0 điểm
1,0
1,0
1,0
 3,0
Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:2
Số câu
Số điểm
Số câu:
Số điểm:1
30 % x 10 = 3 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm: 5
%
Số câu:
Số điểm:2
%
Số câu
Số điểm: 3
%
Số câu:3
Số điểm:10
Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột
Tên Chủ đề 
75% x 4 = 3,0 điểm
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể 
Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân, cách khắc phục những thiếu sót, những thói quen có hại cho bản thân.
25% X 4 = 1,0 điểm
Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu: 
Số điểm: 3
Số câu
33,33 % x 3= 1,0 điểm
Số điểm
Số câu
Số điểm: 1
40 % x 10 = 4 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Lễ độ
66,67% X 3 = 2 điểm
Hiểu được ý nghĩa của việc cư sử lễ độ với mọi người.
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu:
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm: 1
Số câu
30 % x 10 = 3 điêm
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
66,67% X 3 = 2,0 điểm
3. Mục đích học tập của học sinh
Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh
33,33% X 3 = 1,0 điểm
Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những 1,0
1,0
1,0
 3,0
0,0
2,0
0,0
 2,0
3,0
0,0
2,0
 5,0
việc cần làm để thực hiện được mục đích đó
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:2
Số câu
Số điểm
Số câu:
Số điểm:1
30 % x 10 = 3 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm: 5
50 %
Số câu:
Số điểm:2
20 %
Số câu
Số điểm: 3
30 %
Số câu:3
Số điểm:10
100
Bước 9. Đánh giá lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiết
Tên Chủ đề 
75% x 4 = 3,0 điểm
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Tự chăm sóc, rèn luyện thân thể 
Nêu được cách tự chăm sóc, rèn luyện thân thể của bản thân, cách khắc phục những thiếu sót, những thói quen có hại cho bản thân.
25% X 4 = 1,0 điểm
Biết nhận xét, đánh giá những hành vi tự chăm sóc, rèn luyện thân thân thể của bản thân và của người khác.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu: 
Số điểm: 3
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm: 1
40 % x 10 = 4 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
2. Lễ độ
Hiểu được ý 33,33 % x 3= 1,0 điểm
nghĩa của việc cư sử lễ độ với mọi 66,67% X 3 = 2 điểm
người.
Biết đưa ra cách ứng xử phù hợp thể hiện lễ độ trong các tình huống giao tiếp.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu:
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm: 1
Số câu
30 % x 10 = 3 điêm
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
66,67% X 3 = 2,0 điểm
3. Mục đích học tập của học sinh
3,0
0,0
2,0
 5,0
Nêu được thế nào là mục đích học tập của học sinh
0,0
2,0
0,0
 2,0
33,33% X 3 = 1,0 điểm
1,0
1,0
1,0
 3,0
Biết xác định mục đích học tập đúng đắn cho bản thân và những việc cần làm để thực hiện được mục đích đó
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm:2
Số câu
Số điểm
Số câu:
Số điểm:1
30 % x 10 = 3 điêm
Số câu
Số điểm
Số câu
... điểm=...% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:
Số điểm: 5
50 %
Số câu:
Số điểm:2
20 %
Số câu
Số điểm: 3
30 %
Số câu:3
Số điểm:10
100

File đính kèm:

  • docTHIET LÂP MRAN THCS GDCD (1).doc