Kiểm tra 1 tiết (học kỳ II) môn: Hoá 9

I. TRẮC NGHIỆM: (4đ)

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái theo câu hỏi trả lời đúng.

1. Một chất màu trắng có kích thước sau:

- Tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí CO2

- Khi bị nung nóng tạo ra khí CO2

Chất bột đó là:

A. Na2SO4 B. K2CO3 C. NaHCO3 D. Na2CO3

2. Một hyđrô cacbon có tính chất như sau:

- Khi chúng sinh ra CO2 và H2O

- Làm mất màu dung dịch Brôm

- Có tỷ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi chúng là 1:1 hyđrô cacbon đó là:

A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6

 

doc3 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1101 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết (học kỳ II) môn: Hoá 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Họ và tên:......................................
Lớp: 9
Kiểm tra 1 tiết (Học kỳ II)
Môn: Hoá
 đề 2:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái theo câu hỏi trả lời đúng.
1. Một chất màu trắng có kích thước sau:
- Tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí CO2
- Khi bị nung nóng tạo ra khí CO2
Chất bột đó là:
A. Na2SO4	B. K2CO3	C. NaHCO3	D. Na2CO3
2. Một hyđrô cacbon có tính chất như sau:
- Khi chúng sinh ra CO2 và H2O 
- Làm mất màu dung dịch Brôm
- Có tỷ lệ số mol CO2 và H2O sinh ra khi chúng là 1:1 hyđrô cacbon đó là:
A. CH4	B. C2H4	C. C2H2	D. C6H6
3.Dãy các chất sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH
A. NaOH, H2CO3, Na, C2H5OH	B. Cu, CaCO3, C2H5OH
C. KOH, NaCl, Na, C2H5OH	D. C2H5OH, NaOH, Zu, CaCO3
4.Rượu etylic phản ứng được với Na vì
A. Trong phân tử có nguyên tử Oxi
B. Trong phân tử có nguyên tử hyđrô và oxy
C. Trong phân tử có nguyên tử cac bon hyđrô, oxi
D. Trong phân tử có nguyên tử có nhóm OH.
5. Khi dập tắt các đám cháy xăng dầu người ta đã
A. Phun nước vào đám cháy.	B. Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa
C. Dùng cả 2 phương pháp.	D. Tất cả đều sai.
6. Chỉ ra câu nào sai trong các câu sau
A. Rượu 350 là hỗn hợp giữa rượu và nước.
B. Trong 100g rượu 350 có 65 g H2O và 35g C2H5OH
C. Trong 100g nước có hoà tan 35g C2H5OH
D. Rượu 350 có chứa 35% thể tích rượu etylic trong hỗn hợp và nứơc.
E. Tất cả đều sai.
7. Axít axêtic có tính axít vì trong phân tử
A. Có 2 nguyên tử oxi	
B. Có nhóm OH
C. Có nhóm OH và nhóm C = O
D. Có nhóm OH kết hợp với nhóm C = O tạo thành nhóm - COOH
8. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
A. Dầu ăn là este	B. Dầu ăn là este của glyuêrrin
C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glyuêrrin và axit béo.
D. Dầu ăn là một este của glyuêrrin và axit béo.
9. Có 3 lọ mất nhãn chứa3dungdịch:C2H5OH,CH3OOH.CH3COOC2H5. Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch.
A. Dùng Na2CO3	B. Dùng Na2CO3 và H2O
C. Dùng Na	D. Dùng Cu và H2O
10. Đốt cháy hoàn toàn 60ml rượu etylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm sinh ra vào nước vôi trong có dư thu được 167g kết tủa biết D rượu = 0,8g/ml. Vậy độ rượu là bao nhiêm trong các số cho chưa đầy.
A. 820	B. 850 	C.800	D. 950
Câu 2: (1,5 đ) Điền các từ vào chỗ trống sau:
A. Người ta chưng chất dầu mỏ để thu được....................................................
B. Thành phần chủ yếu của khí thiên nhiên là.................................................
C. Khí dầu mỏ có........................ gần như khí thiên nhiên.
D. Dầu mỏ là................................ hyđrô cac bon.
E. Chất béo......................tan trong nước..................... trong benzen dầu lửa.
G. Phản ứng giữa rượu etylic với axit axêtíc gọi là .........................................
II. tự luận: (6đ)
Câu 3: (2đ) Viết phương trình phản ứng thể hiện những chuyển hoá sau:
Etylen (1) Rượu etylic (2) Axít axêtíc (3) Etylaxetat (4) Natriaxêtat
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 (l) khí CH4 (đktn)
a. Viết phản ứng
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên?
c. Dẫn sản Phẩm cháy qua bình đựng 80g dung dịch NaOH 50% tính khối lượng muối tạo thành.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Đề 2:
Câu 3: (2đ) Viết phương trình phản ứng thể hiện những chuyển hoá sau:
Etylen (1) Rượu etylic (2) Axít axêtíc (3) Etylaxetat (4) Natriaxêtat
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 11,2 (l) khí CH4 (đktn)
a. Viết phản ứng
b. Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy lượng khí trên?
c. Dẫn sản Phẩm cháy qua bình đựng 80g dung dịch NaOH 50% tính khối lượng muối tạo thành.

File đính kèm:

  • docBANGKT hoa9HKII.doc
Bài giảng liên quan