Kiểm Tra Học Kì II – Ngữ Văn Lớp 8 Trường THCS Thị Trấn Khe Tre

ĐỀ BÀI:

Câu 1: Kể tên 05 văn bản thuộc văn nghị luận Việt Nam mà em đã học ở lớp 8? ( 1đ ).

Câu 2: Vẽ sơ đồ tư duy tổng quát văn bản “ Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc.

 ( 1,5đ ).

Câu 3: Kể tên các kiểu câu dùng trong giao tiếp? ( 1đ ).

 

doc5 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 2032 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì II – Ngữ Văn Lớp 8 Trường THCS Thị Trấn Khe Tre, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
PHÒNG GD& ĐT NAM ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE 
NGƯỜI RA ĐỀ: PHẠM THỊ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 8
 Thời gian: 90 phút
( Không kể thời gian chép đề)
 MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NGỮ VĂN 8
NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG
SỐ
Nhận biết
TL
Thông hiểu
TL
Vận dụng(1) TL
Vận dụng(2) TL
I.VĂN HỌC
II.NGỮ
PHÁP
III.TẬP LÀM VĂN
1.Văn nghị luận Việt Nam.
 Câu 1: Kể tên 5 văn bản. ( 1đ).
Câu 2: Vẽ sơ đồ tư duy tổng quát văn bản: “ Thuế máu”
 ( 1,5 đ ).
 Số câu
1
1
2
 số điểm
1
1,5
2,5
 tỉ lệ%
10
15
25
 2. Câu trần thuật, nghi 
vấn, cảm than, cầu khiến, phủ định.
 Câu 3: Kể tên các kiểu câu dùng trong giao tiếp .
(1 đ).
Câu 4: Cho 2 kiểu câu dùng trong giao tiếp. 
( 1,5đ).
Câu 5: Viết đoạn văn ngắn có sử dụng câu phủ định .
( 1đ).
 Số câu
1
1
1
3
 số điểm
1
1,5
1
3,5
 tỉ lệ%
10
15
10
35
 3.Văn thuyết minh
Tự luận. (4đ).
 Số câu
1
1
 số điểm
4
4
 tỉ lệ%
40
40
TỔNG KẾT
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
2
3
1
4
10
Tỉ lệ %
20
30
10
40
100
Chú thích: a. Đề được thiết kế nhận biết 20%, thông hiểu 30%, Vận dụng 50%. Tất cả đều tự luận. Tỉ lệ 1 điểm = 10%.
 b. Cấu trúc gồm 8 bài. c. Cấu trúc câu hỏi 6 câu.
PHÒNG GD& ĐT NAM ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE 
NGƯỜI RA ĐỀ: PHẠM THỊ HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 8
 Thời gian: 90 phút
( Không kể thời gian chép đề)
ĐỀ BÀI:
Câu 1: Kể tên 05 văn bản thuộc văn nghị luận Việt Nam mà em đã học ở lớp 8? ( 1đ ).
Câu 2: Vẽ sơ đồ tư duy tổng quát văn bản “ Thuế máu” của Nguyễn Ái Quốc. 
 ( 1,5đ ).
Câu 3: Kể tên các kiểu câu dùng trong giao tiếp? ( 1đ ).
Câu 4: Cho 02 ví dụ về các kiểu câu dùng trong mục đích nói ( 1,5đ ).
Câu 5: Viết đoạn văn (từ 03 đến 04 câu) có sử dụng câu phủ định ( 1đ ).
 Câu 6: Hãy thuyết minh về một loài vật nuôi. (4đ)
HẾT
PHÒNG GD& ĐT NAM ĐÔNG
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN KHE TRE 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 8
Câu 1: ( 1đ ) Mỗi văn bản 0,2 điểm
Câu 2: ( 1,5đ) Vẽ sơ đồ tư duy tổng quát văn bản “ Thuế máu”
1. Tác giả: Nguyễn Ái Quốc
2. Chế độ và.
1. Chiến tranh
2. Tác phẩm: (Trích )
3. Đọc- Chú thích
II. Đọc, tìm hiểu văn bản
I. Tìm hiểu chung
 3. Kết quả của sự
 4. Bố cục: 3 phần
5. Thể loại: Nghị lụân
THUẾ MÁU
Nguyễn Ái Quốc
III. Tổng kết
1. Nghệ thuật: giọng mĩa mai
 3. Ý nghĩa: Tố cáo
2. Nội dung: Thủ đoạn
Số phận
Câu 3: ( 1đ ) Các kiểu câu dùng trong giao tiếp: Nghi vấn, cầu khiến, cảm thán, trần thuật.( mỗi câu 0,25 điểm).
Câu 4: ( 1,5đ ) Mỗi câu đúng là 0,75 điểm.
Câu 5: ( 1đ ) Viết đúng đoạn văn và sử dụng đuợc câu phủ định.
Câu 6: ( 4đ ) Tự luận.
1. Dàn ý.
1.1: Mở bài: ( 1đ ).
- Giới thiệu đối tượng: một loài vật nuôi.
1.2 Thân bài: ( 2đ ) .
- Giới thiệu đặc điểm, hình thức, tính tình loài vật nuôi
- Loài vật đó có tác dụng, ý nghĩa trong đời sống.
1.3 Kết bài: ( 1đ ).
-Suy nghĩ của bản thân về đối tượng ở hiện tại và tương lai.
2.Biểu điểm:
- 4 điểm: Hiểu đề, viết đúng yêu cầu, diễn đạt mạch lạc, câu văn rõ ràng chính xác. Trình bày sạch sẽ.
- 3 điểm Hiểu đề, diễn đạt chưa trôi chảy, câu văn dài, còn mắc lỗi.
- 2 điểm : Đạt yêu cầu, diễn đạt vụng về, còn mắc lỗi.
- Dưới 2 điểm: - Chưa đạt yêu cầu, kỷ năng viết còn hạn chế, sai lỗi nhiều.
ĐỀ CUƠNG ÔN TẬP NGỮ VĂN 8 KỲ II
I.VĂN HỌC:
Các bài văn nghị luận: Chiếu dời đô, Hịch tướng sỹ, Bàn luận về phép học, Nuớc Đại Việt ta, Thuế máu.
II. TIẾNG VIỆT:
1. Các kiểu câu chia theo mục đích nói ( giao tiếp): Nghi vấn, cảm thán, cầu khiến, trần thuật.
 2. Câu phủ định.
 III. TẬP LÀM VĂN: Văn thuyết minh.

File đính kèm:

  • docNGU VAN 8.doc
Bài giảng liên quan