Luyện từ và câu - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm là:

Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 2361 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu - Bài: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Lớp 4 A _ Trường tiểu học Khương Thượng Luyện từ và câu Giáo sinh : Lê Ngọc Linh Giáo viên hướng dẫn : Phạm Kim Oanh Kiểm tra bài cũ : Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? dùng để làm gì? Chủ ngữ trả lời cho câu hỏi nào ? Chủ ngữ thường do loại danh từ nào tạo thành ? Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011 Luyện từ và câu Bài : Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Các con hiểu thế nào là Dũng cảm ? Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm. Phiếu bài tập cá nhân Phân môn Luyện từ và câu_ Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Bài 1 : Đánh dấu x vào ô trống trước các từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm. Gan dạ, Đọc các từ sau: anh dũng, anh hùng, hiếu thảo, thân thiết, chăm chỉ, can đảm, chuyên cần, lễ phép, can trường, gan lì, tận tụy, thông minh, tháo vát, quả cảm. bạo gan, Những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm là: Em hãy tìm những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm? Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm. Những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm là: Tất cả các từ trên là loại từ gì ? Tất cả các từ trên là tính từ Bài tập 2 : Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. Tinh thần, xông lên, hành động, nữ du kích, người chiến sĩ, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, nói lên sự thật. chống lại cường quyền, trước kẻ thù, Phiếu thảo luận nhóm đôi Phân môn : Luyện từ và câu_Mở rộng vốn từ : Dũng cảm . Bài tập 2: Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. Hành động dũng cảm. Dũng cảm xông lên. Người chiến sĩ dũng cảm. Nữ du kích dũng cảm. Em bé liên lạc dũng cảm. Dũng cảm cứu bạn. Dũng cảm nhận khuyết điểm. Dũng cảm chống lại cường quyền. Dũng cảm trước kẻ thù. Dũng cảm nói lên sự thật. Bài tập 2 : Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa. Tinh thần, xông lên, hành động, nữ du kích, người chiến sĩ, cứu bạn, em bé liên lạc, nhận khuyết điểm, nói lên sự thật. chống lại cường quyền, trước kẻ thù, Tinh thần dũng cảm. 2/ Em hãy đặt câu với cụm từ vừa tìm. Kim Đồng là một em bé liên lạc dũng cảm. Hùng đã dũng cảm cứu bạn giữa dòng nước lũ. Bạn Nam dũng cảm nhận khuyết điểm của mình . Hành động dũng cảm. Dũng cảm xông lên. Người chiến sĩ dũng cảm. Nữ du kích dũng cảm. Em bé liên lạc dũng cảm. Dũng cảm cứu bạn. Dũng cảm nhận khuyết điểm. Dũng cảm chống lại cường quyền. Dũng cảm trước kẻ thù. Dũng cảm nói lên sự thật. Tinh thần dũng cảm. Bài tập 3: Tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B) Hãy tìm những từ ngữ trong ngoặc đơn sau đây hợp với mỗi chỗ trống trong đoặn văn trên. Anh Kim Đồng là một rất .Tuy không chiến đấu ở ,nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức .Anh đã hi sinh, nhưng 	sáng của anh vẫn còn mãi mãi. ( can đảm , người liên lạc , hiểm nghèo , tấm gương , mặt trận ) can đảm Bài tập 4 : Hãy đọc đoạn văn sau: người liên lạc hiểm nghèo mặt trận tấm gương , , ………… ……………… ……… …………….. ………………. 

File đính kèm:

  • pptLTVC Mo rong von tu Dung cam tiet.ppt
Bài giảng liên quan