Luyện từ và câu lớp 5

. Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:

Ăn ít ngon nhiều.

b) Ba chìm bảy nổi.

c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối .

d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 3470 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Giáo viên: MAI HỮU NHÃ LUYỆN TỪ & CÂU Lớp 5 Kiểm tra bài cũ - Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ? - Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng như thế nào ? Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa 1. Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau: a) Ăn ít ngon nhiều. b) Ba chìm bảy nổi. c) Nắng chóng trưa, mưa chóng tối . d) Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho. Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa 2. Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm: a) Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí . b) Trẻ cùng đi đánh giặc. c) trên đoàn kết một lòng. d) Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt. lớn già Dưới sống Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa 3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống: a) Việc nghĩa lớn. b) Áo rách khéo vá, hơn lành may. c) Thức dậy sớm. vụng nhỏ khuya Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa 4. Tìm những từ trái nghĩa nhau: a) Tả hình dáng M: cao – thấp b) Tả hành động M: khóc – cười Tả trạng thái M: buồn – vui Tả phẩm chất M: tốt – xấu Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa 4. Tìm những từ trái nghĩa nhau: a) Tả hình dáng M: cao – thấp b) Tả hành động M: khóc – cười To – bé, to – nhỏ, mập – lùn, béo – gầy, cao – lùn, to kềnh – bé tẹo, béo mập – gầy tong… Đứng – ngồi, lên – xuống, vào – ra … Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa 4. Tìm những từ trái nghĩa nhau: c) Tả trạng thái M: buồn – vui d) Tả phẩm chất M: tốt – xấu sướng – khổ, khỏe – yếu, hạnh phúc – bất hạnh, vui sướng – đau khổ, khỏe mạnh - ốm đau … Hiền – dữ, lành – ác, ngoan – hư, hèn nhát – dũng cảm, thật thà – dối trá, trung thành – phản bội, cao thượng – hèn hạ, tế nhị - thô lỗ … Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2014 Luyện từ và câu Luyện tập về từ trái nghĩa 5. Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa mà em vừa tìm được ở bài tập 4: Ví dụ: - Anh em cao còn em thì thấp. Từ trái nghĩa Trò chơi Đầu voi đuôi chuột Đầu đuôi Mắt nhắm mắt mở nhắm mở Kẻ khóc người cười khóc cười Nước mắt ngắn nước mắt dài ngắn dài BÐo - GÇy Vui - Buån T­¬i - hÐo Ngñ - thøc 

File đính kèm:

  • pptluyen tap ve tu trai nghia.ppt
Bài giảng liên quan