Sinh học 9 Bài 39: Thực hành: tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng

1.CÁC GIỐNG BÒ

 a)Bò sữa Hà Lan

Hướng sử dụng:

 -Lấy sữa

Tính trạng nổi bật:

 - Khả năng sản xuất sữa rất cao.

 -Sản lượng sữa cao (khoảng 10 kg / con / ngày)

 

ppt20 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 4084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Sinh học 9 Bài 39: Thực hành: tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi và cây trồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 39:THỰC HÀNH: TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI VÀ CÂY TRỒNG Nguyễn Thị Yến Thư Lê Thị Diễm Mơ Trần Thị Cẩm Nhung Lớp 9/3 1.CÁC GIỐNG BÒa)Bò sữa Hà Lan1.CÁC GIỐNG BÒ  a)Bò sữa Hà LanHướng sử dụng: -Lấy sữa Tính trạng nổi bật: - Khả năng sản xuất sữa rất cao. -Sản lượng sữa cao (khoảng 10 kg / con / ngày) 1.CÁC GIỐNG BÒb)Bò Sind1.CÁC GIỐNG BÒ b)Bò SindHướng sử dụng: -Lấy sữa,lấy thịt Tính trạng nổi bật: -Con đực trưởng thành nặng 450-500kg, con cái nặng 320-350kg,khối lượng sơ sinh 20-21kg. -Tỷ lệ thịt xẻ 50%. 2.CÁC GIỐNG LỢNa)Lợn Ỉ Móng Cái2.CÁC GIỐNG LỢNa)Lợn Ỉ Móng CáiHướng sử dụng: -Lấy thịt và làm con giống Tính trạng nổi bật -Dễ nuôi , ăn tạp. -Khả năng kháng bệnh và khả năng sinh sản cao,chửa đẻ sớm2.CÁC GIỐNG LỢNb)Lợn Bớc sai2.CÁC GIỐNG LỢNc)Lợn Bớc saiHướng sử dụng: -Sử dụng lai kinh tế, lấy thịt.Tính trạng nổi bật -Khả năng sinh sản trung bình 8- 10 con/nái/ lứa; sớm thành thục. -Tầm vóc trung bình 140 -160 kg. Lợn nuôi thịt 6 - 8 tháng, đạt 85 - 100 kg, chất lượng thịt cao. -Khả năng kháng bệnh -Chịu nóng tốt. 3.CÁC GIỐNG GÀa)Gà Rốt riHướng sử dụng: -Lấy thịt và lấy trứng.Tính trạng nổi bật: -Tăng trọng nhanh. -Đẻ nhiều trứng. 3.CÁC GIỐNG GÀb)Gà Hồ Đông CảoHướng sử dụng: -Lấy thịt,lấy trứng.Tính trạng nổi bật: - Thể chất khoẻ, xương to, điển hình chân to cao, cơ ngực và cơ đùi phát triển(có thể đạt trọng lượng 10kg/con). -Thịt rất thơm ngon. -Có khả năng kháng bệnh rất cao. -sinh sản ít (chỉ đạt 50 trứng/con/năm, tỉ lệ ấp nở đạt 70%).3.CÁC GIỐNG GÀc)Gà chọiHướng sử dụng: -Dùng để chọiTính tạng nổi bật: -Gà mái nuôi con vụng. Gà trống tính hung hăng, rất ham chọi nhau. 3.CÁC GIỐNG GÀd)Gà Tam HoàngHướng sử dụng: -Lấy thịt,lấy trứng.Tính trạng nổi bật: -Gà trống lông màu cánh gián,gà mái lông màu vàng,chân và mỏ vàng. -Gà mái đẻ 130-160trứng/năm.Khối lượng trứng 45-58g. -Có sức kháng bệnh cao. -Thích hợp nuôi chăn thả .4.CÁC GIỐNG VỊTa)Vịt cỏHướng sử dụng: -Làm giống lai với các giống vịt ngoại. -Lấy thịt,lấy trứng.Tính trạng nổi bật: - Thân hình chữ nhật, đầu to, hơi dài, cổ ngắn, ngực sâu. - Mỏ, chân, màng chân có nhiều màu, phổ biến nhất là màu vàng nhạt. -Có khả năng thích nghi, chống chịu bệnh cao.4.CÁC GIỐNG VỊTb)Vịt Bầu bếnHướng sử dụng: -Lấy thịt,lấy trứng.Tính trạng nổi bật - Sản lượng trứng 80 - 110 quả/mái/năm. Khối lượng trứng 68 - 73 g. -Con mái lúc trưởng thành nặng 2,1 - 2,3 kg; con trống nặng 2,4 - 2,5 kg4.CÁC GIỐNG VỊTc)Vịt Kaki cambellHướng sử dụng: -Lấy thịt,lấy trứng.Tính trạng nổi bật: -Dễ thích nghi với môi trường sống. -Tăng trọng nhanh. -Đẻ nhiều trứng.3.CÁC GIỐNG VỊTc)Vịt Super meatHướng sử dụng: -Lấy thịt.Tính trạng nổi bật: -Lông màu trắng tuyền, thân hình chữ nhật. Đầu to, mắt to và nhanh. Mỏ to, màu vàng tươi hoặc vàng pha xanh. Cổ to, dài vừa phải. Lưng phẳng rộng. Ngực sâu và rộng. Đuôi ngắn. Chân to, ngắn vừa phải, màu vàng hoặc phớt xanh. Dáng đi chậm chạp.4.CÁC GIỐNG CÁ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚCa)Cá rô phi đơn tínhHướng sử dụng: -Lấy thịt.Tính trạng nổi bật: -Lớn nhanh, ăn tạp.Sau 7 tháng nuôi cá đạt 300 đến 350g/con. Một năm đạt 500 đến 600g/con, trọng lượng cá tối đa đạt 1-1,2 kg/con. -Đẻ nhanh, nhiều(ở ngoài Bắc).4.CÁC GIỐNG CÁ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚCb)Cá chép laiHướng sử dụng: -Nuôi lấy thịt.Tính trạng nổi bật: -Đẻ nhanh,nhiều. -Lớn nhanh.4.CÁC GIỐNG CÁ TRONG VÀ NGOÀI NƯỚCc)Cá chim trắngHướng sử dụng:Tính trạng nổi bật: -Thân bè ra hình mái trai, hàm răng vều ra, cứng khoẻ. -Hình dáng hao hao giống cá chim ở biển, sống ở tầng nước giữa và dưới, hay sống thành đàn, là loài cá ăn tạp.

File đính kèm:

  • pptTHUC HANH HE SINH THAI(2).ppt
Bài giảng liên quan