Thiết lập ma trận đề kiểm tra

B2. Các chuẩn cần đánh giá ???

•Có vai trò quan trọng trong chương trình môn học

•Mỗi một chủ đề (nội dung, chương.) nên có những chuẩn đại diện

•Số lượng chuẩn cần đánh giá ở mỗi chủ đề tương ứng với thời lượng quy định trong ppct

•Số lượng các chuẩn kĩ năng và chuẩn đòi hỏi mức độ tư duy cao nhiều hơn

•Lấy trong chuẩn KTKN của CT (h.dẫn )

 

ppt27 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 811 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết lập ma trận đề kiểm tra, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câu3,0 điểm= 30%3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %Số câu2,5 điểm= 25 % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câu 2,0 điểm= 20% 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câu1,0 điểm= 10% Tổng số câu Tổng số điểmTỉ lệ % Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm B 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứngB 6. Tính %, số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn???mục đích của đề kiểm tra Mức độ quan trọng của Chuẩn cần đánh giá (hướng dẫn t/h chuẩn...)trình độ, năng lực của học sinhNên tăng điểm cho chuẩn yêu cầu vận dụngmỗi câu hỏi dạng TNKQ phải có số điểm bằng nhau Cấp độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2.Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câuSố điểm 1 câu1,0 điểm 1 câu0,5 điểm Số câuSố điểm Số câu1,5 điểm= 15 %2. Phương trình bậc hai một ẩnHiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câu3,0 điểm= 30%3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %Số câu2,5 điểm= 25 % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câu 2,0 điểm= 20% 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câuSố điểm Số câu1,0 điểm= 10% Tổng số câu Tổng số điểmTỉ lệ % Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm B 6. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng67% * 1,5 = 1,0 điểm33% * 1,5 = 0,5 điểmCấp độChủ đềNhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2.Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu1,0 điểm 1 câu0,5 điểm 21,5 điểm= 15 %2. Phương trình bậc hai một ẩnHiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 2 câu2,0 điểm 33,0 điểm= 30%3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %2 câu2,0 điểm 1 câu0,5 điểm 32,5 điểm= 25 % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu1,0 điểm 2 câu1,0 điểm 4 2,0 điểm= 20% 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 11,0 điểm= 10% Tổng số câu Tổng số điểmTỉ lệ % Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm %Số câuSố điểm B7. Tính số điểm và số câu hỏi cho mỗi cộtCấp độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2.Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu1,0 điểm 1 câu0,5 điểm 21,5 điểm= 15 %2. Phương trình bậc hai một ẩnHiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 2 câu2,0 điểm 33,0 điểm= 30%3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %2 câu2,0 điểm 1 câu0,5 điểm 32,5 điểm= 25 % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu1,0 điểm 2 câu1,0 điểm 4 2,0 điểm= 20% 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 11,0 điểm= 10% Tổng số câu Tổng số điểmTỉ lệ % 21%22 %97,0 %1310B 7. Tính số điểm, số câu hỏi cho mỗi cột00+ 01,0 01,01,01,0+ 00 02,00,52,02,01,0+ 05,5000,5+ 01,01,5Cấp độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2.Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu1,0 điểm 1 câu0,5 điểm 21,5 điểm= 15 %2. Phương trình bậc hai một ẩnHiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 2 câu2,0 điểm 33,0 điểm= 30%3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %2 câu2,0 điểm 1 câu0,5 điểm 32,5 điểm= 25 % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu1,0 điểm 2 câu1,0 điểm 4 2,0 điểm= 20% 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 11,0 điểm= 10% Tổng số câu Tổng số điểmTỉ lệ % 21%22 %97,0 %1310B 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cộtCấp độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2.Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu1,0 điểm 1 câu0,5 điểm 21,5 điểm= 15 %2. Phương trình bậc hai một ẩnHiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 2 câu2,0 điểm 33,0 điểm= 30%3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %2 câu2,0 điểm 1 câu0,5 điểm 32,5 điểm= 25 % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu1,0 điểm 2 câu1,0 điểm 4 2,0 điểm= 20% 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 11,0 điểm= 10% Tổng số câu Tổng số điểmTỉ lệ % 2110 %22 20 %97,0 70 %1310B 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột 1,0/10 = 10%2,0/10 = 20%7,0/10 = 70%Tỉ lệ % tổng số điểm cho mỗi cộtKhông thể quy định cứng tỉ lệ % số điểm của 3 cấp độCó thể gợi ý tỉ lệ đó đối với thi học kì, TN, TS???Để tăng tỉ lệ đối với các mức độ nhận thức cao hơn(thông hiểu, vận dụng) hoặc ngầm xác định tỉ lệ % 3 mức độ cần phải làm ngay từ B6Cấp độChủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2.Hiểu các tính chất của hàm số y = ax2. Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0 1 0,5 21,5 điểm= 15 %2. Phương trình bậc hai một ẩnHiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng được cách giải PT bậc hai một ẩn, đặc biệt là công thức nghiệm của phương trình đó. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 1,0 2 2,0 33,0 điểm= 30%3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ %2 2,010,5 32,5 điểm= 25 % 4. Phương trình quy về phương trình bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về PTB2 và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về PTB2 đối với ẩn phụ. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,02 1,0 4 2,0 điểm= 20% 5. Giải bài toán bằng cách lập PT bậc hai một ẩn.Vận dụng được các bước giải toán bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ %1 câu1,0 điểm 11,0 điểm= 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2110 %22 20 %97,0 70 %1310B9. Xem xét lại ma trận và có thể chỉnh sửa nếu thấy cần thiếtB9. Xem xét lại ma trậnXem xét lại từng bước thiết kế có hợp lí không?Chỉ cần 1 vấn đề thay đổi thì phải điều chỉnh ma trận từ vấn đề đó cho đến bước cuối cùng hoặc thay đổi toàn bộ việc thiết lập ma trậnCần phải làm chặt chẽ từng vấn đề ngay từ bước đầu

File đính kèm:

  • pptThiet lap MT.ppt