Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối

Câu 1: Nêu tính chất hóa học của canxi hiđroxit. Viết phương trình hóa học minh họa cho mỗi tính chất.

Câu 2: Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:

CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3

 

 CaCl2 Ca(NO3)2

 

 

ppt33 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 2154 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 14 - Bài 9: Tính chất hóa học của muối, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 NHIÖT LIÖT CHµO MõNG quÝ THÇY C¤ GI¸O Vµ C¸C EM HäC SINH! 2013 - 2014KIỂM TRA MIỆNGCâu 1: Nêu tính chất hóa học của canxi hiđroxit. Viết phương trình hóa học minh họa cho mỗi tính chất.Câu 2: Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:CaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaCl2 Ca(NO3)2I. Tính chất hóa học của muối:1. Muối tác dung với axit:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐIMời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đâyI. Tính chất hóa học của muối:1. Muối tác dung với axit:BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐIDD Muối + DD Axit  Muối mới + Axit mớiNa2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 PTHH:I. Tính chất hóa học của muối:2. Muối tác dung với bazơ:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI1. Muối tác dung với axit:Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đâyI. Tính chất hóa học của muối:2. Muối tác dung với bazơ:CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2 Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐIDD Muối + DD bazơ  Muối mới + bazơ mớiFeCl3 + 3KOH  3KCl + Fe(OH)3 1. Muối tác dung với axit:PTHH:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:3. Muối tác dung với kim loại:2. Muối tác dung với bazơ:1. Muối tác dung với axit:Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đây2AgNO3 + Cu  Cu(NO3)2 + 2Ag Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:3. Muối tác dung với kim loại:DD Muối + Kim loại (trừ K, Na, Ba, Ca, Li)  Muối mới + Kim loại mới3CuSO4 + 2Al  Al2(SO4)3 + 3Cu Điều kiện: Sản phẩm tạo thành có chất không tanPTHH:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:4. Muối tác dung với muối:3. Muối tác dung với kim loại:2. Muối tác dung với bazơ:1. Muối tác dung với axit:Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đâyAgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3 Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:4. Muối tác dung với muối:DD Muối + DD muối  Hai muối mớiĐiều kiện: Sản phẩm tạo thành có chất không tanCuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2 PTHH:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:5. Phản ứng phân hủy muối:4. Muối tác dung với muối:3. Muối tác dung với kim loại:2. Muối tác dung với bazơ:1. Muối tác dung với axit:Mời các em xem thí nghiệm qua đoạn clip sau đâyTiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:PTHH:5. Phản ứng phân hủy muối:Nhiều muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, CaCO3, KMnO42KClO3 to 2KCl + 3O2CaCO3 to CaO+ CO22KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:1. Nhận xét:AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3 CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2 BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl PTHH: Phản ứng trong dung dịch muối với axit, bazơ, muối xảy ra có sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. 2. Phản ứng trao đổi:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:1. Nhận xét: 2. Phản ứng trao đổi:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:1. Nhận xét: 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:AgNO3 + NaCl  AgCl + NaNO3 CuSO4 + 2NaOH  Na2SO4 + Cu(OH)2 BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl PTHH: 2. Phản ứng trao đổi:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:1. Nhận xét: 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: Ph¶n øng trao ®æi chØ x¶y ra nÕu s¶n phÈm t¹o thµnh cã chÊt kh«ng tan hoÆc chÊt khÝ.Ph¶n øng ho¸ häc sau thuéc lo¹i ph¶n øng ho¸ häc nµo?2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O 2. Phản ứng trao đổi:Tiết 14 - Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. Tính chất hóa học của muối:II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch:1. Nhận xét: 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: Ph¶n øng trao ®æi chØ x¶y ra nÕu s¶n phÈm t¹o thµnh cã chÊt kh«ng tan hoÆc chÊt khÝ. Lưu ý: Ph¶n øng trung hoµ còng thuéc lo¹i 	 ph¶n øng trao ®æi vµ lu«n x¶y ra.Cu+ 2AgNO3Cu(NO3)2+ 2AgCuSO4+2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4AgNO3 +CaCl2 2AgCl + Ca(NO3)2 BaCl 2+ H2SO4BaSO4 + 2HClCaCO3 CaO + CO2to3KClO3 2 KCl + 3O2toCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐCho những dung dịch muối sau đây phản ứng vớinhau từng đôi một, hãy ghi dấu nhân (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết PTHH ở ô có dấu nhân. Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3Pb(NO3)2 BaCl2Bµi tËp4 - sgk trang33 Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3Pb(NO3)2 x x x o BaCl2 x o x o 12345678CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐ Bµi 4 - sgk trang 33: Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 Pb(NO)3 x x x o BaCl2 x o x oPb(NO3)2 + Na2CO3 PbCO3 + 2NaNO3Pb(NO3)2 + 2KCl PbCl2 + 2KNO3Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaClBaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐBài tập: PTHH thực hiện chuỗi phản ưng sau: Cu  CuO  CuSO4  CuCl2  Cu Đáp án:Cu + O2  CuOCuO + H2SO4  CuSO4 + H2OCuSO4 + BaCl2  BaSO4 + CuCl2CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2CÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐBài tập: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng:A. Quỳ tímB. Dung dịch Ba(NO3)2C. Dung dịch AgNO3D. Dung dịch KOHCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐBài tập: Cho caùc kim loaïi sau: Mg, Fe, Ag, Au. Nhöõng kim loaïi naøo taùc duïng ñöôïc vôùi dung dòch muoái CuSO4? vieát PTHH minh hoïa.Đáp án:Fe + CuSO4  FeSO4 + CuMg + CuSO4  MgSO4 + CuCÂU HỎI, BÀI TẬP CỦNG CỐBài tập: Bieát 5g hoãn hôïp muoái CaCO3 vaø CaSO4 taùc duïng vöøa ñuû vôùi 200ml dd HCl thu ñöôïc 448ml khí.a/ Tính noàng ñoä mol cuûa dd HCl ñaõ duøng.b/ Tính khoái löôïng muoái thu ñöôïc sau phaûn öùng.c/ Tính thaønh phaàn phaàn traêm theo khoái löôïng cuûa moãi muoái trong hoãn hôïp ban ñaàuHƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC* Đối với bài học ở tiết học này: - Hoïc baøi tính chaát hoùa hoïc cuûa muoái. - Laøm baøi taäp 1,2,3,4,5 /33 SGK* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: - Chuaån bò baøi: “MOÄT SOÁ MUOÁI QUAN TROÏNG”+ Tìm hieåu veà tính chaát hoùa hoïc cuûa muoái NaCl+ Tìm hieåu veà öùng duïng cuûa muoáiC¶m ¬n quý thÇy c« vµ c¸c em häc sinh !

File đính kèm:

  • pptTiết 14 - Tính chất hóa học của muối.ppt [Autosaved].ppt
Bài giảng liên quan