Tiết 22: Hình vuông

-Vẽ góc vuông

-Vẽ cung tròn tâm D bán kính tuỳ ý cắt hai cạnh góc vuông tại A và C

-Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán kính bằng bán kính cung tròn tâm D cắt nhau tại B

 

 

ppt41 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1232 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tiết 22: Hình vuông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG THẦY Cễ VÀ CÁC EMGiỏo viờn: Trương Thị NhịTrường THCS Nguyễn Văn TrỗiHèNH VUOÂNGTiết 22Nhọ̃n xét các góc của tứ giác ?Tiết 22: HèNH VUễNGTứ giácTiết 22: HèNH VUễNGTiết 22: HèNH VUễNGNhọ̃n xét các cạnh của tứ giác ?Vọ̃y tứ giác như thế nào được gọi là hình vuụng?Tiết 22: HèNH VUễNGTiết 22: HèNH VUễNG1. Định nghĩa:Hỡnh vuụng là tứ giỏc cú bốn gúc bằng nhau và bốn cạnh bằng nhau.Vẽ hỡnh vuụng cú độ dài cạnh tuỳ ý-Vẽ góc vuôngDABC-Vẽ cung tròn tâm D bán kính tuỳ ý cắt hai cạnh góc vuông tại A và C-Vẽ 2 cung tròn tâm A và C bán kính bằng bán kính cung tròn tâm D cắt nhau tại B-Nối AB, BC ta được hỡnh vuông ABCD cần vẽxyxDyCỏch vẽ hỡnh vuụng trờn giấy (vở) cú ụ li Tiết 22: HèNH VUễNG1. Định nghĩa:Tứ giỏc ABCD là hỡnh vuụng AB = BC = CD = DAA = B = C = D = 90oTiết 22: HèNH VUễNG1. Định nghĩa:Hỡnh vuụng ABCD cú phải là hỡnh chữ nhật khụng?Hình vuụng ABCD có phải là hình thoi khụng? * Hình vuụng vừa là hình chữ nhọ̃t vừa là hình thoi. BACD2. Tớnh chaỏt:Hỡnh chửừ nhậtVề cạnh	- Cỏc cạnh đối song song 	- Cỏc cạnh đối bằng nhauVề cạnh	- Cỏc cạnh đối song song 	- Cỏc cạnh bằng nhauVề gúc 	- Cỏc gúc bằng nhau (=900)Về gúc 	- Cỏc gúc đối bằng nhau Về đường chộo	- Hai đường chộo cắt nhautại trung điểm mỗi đường	- Hai đường chộo bằng nhauVề đường chộo	- Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường	- Hai đường chộo vuụng gúc với nhau- Hai đường chộo là cỏc đường phõn giỏc của cỏc gúc tương ứngHỡnh vuụngVề cạnh- Cỏc cạnh đối song song - Cỏc cạnh bằng nhau.Về gúc- Cỏc gúc bằng nhau và bằng 90o.Về đường chộoHai đường chộo: cắt nhau tại trung điểm mỗi đường bằng nhau vuụng gúc với nhau- là đường phõn giỏc của cỏc gúc tương ứngHỡnh thoi21Hỡnh vuụng cú tất cả cỏc tớnh chất của hỡnh chữ nhật và hỡnh thoi.CạnhCỏc cạnh đối song songBốn cạnh bằng nhauGúcBốn gúc bằng nhau và bằng 90oCỏc gúc đối bằng nhauĐường chộoABCDOHỡnhTớnh chấtDABCOHỡnh chữ nhậtHỡnh thoiHỡnh vuụngABCDO Cỏc cạnh đối song song Bốn cạnh bằng nhauBốn gúc bằng nhau và bằng 90o Hai đường chộo: Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường Bằng nhau,  Vuụng gúc với nhau Là đường phõn giỏc của cỏc gúc tương ứngHai đường chộo: Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Bằng nhau. Cỏc cạnh đối song song Cỏc cạnh đối bằng nhauHai đường chộo:  Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Vuụng gúc với nhau. Là đường phõn giỏc của cỏc gúc tương ứngADCBa – Hỡnh chữ nhật cú hai cạnh kề bằng nhau là hỡnh vuụngTứ giỏc ABCD là hỡnh chữ nhật cú AB = AD thỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ ?BCADb – Hinh chữ nhật cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau là hỡnh vuụnga – Hỡnh chữ nhật cú hai cạnh kề bằng nhau là hỡnh vuụngOTứ giỏc ABCD là hỡnh chữ nhật cú AC  BD thỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ ?DACB3 -Ac  Hỡnh chữ nhật cú đường chộo là đường phõn giỏc của một gúc là hỡnh vuụngb – Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo vuụng gúc với nhau là hỡnh vuụnga – Hỡnh chữ nhật cú hai cạnh kề bằng nhau là hỡnh vuụngOTứ giỏc ABCD là hỡnh chữ nhật cú AC là đường phõn giỏc của gúc A thỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ ?ABADCd  Hỡnh thoi cú một gúc vuụng là hỡnh vuụngc  Hỡnh chữ nhật cú đường chộo là đường phõn giỏc của một gúc là hỡnh vuụngb – Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh vuụnga – Hỡnh chữ nhật cú hai cạnh kề bằng nhau là hỡnh vuụngTứ giỏc ABCD là hỡnh thoi cú D = 90o thỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ ?BDACe  Hỡnh thoi cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh vuụng 3. Dấu hiệu nhận biết:Od  Hỡnh thoi cú một gúc vuụng là hỡnh vuụngc  Hỡnh chữ nhật cú đường chộo là đường phõn giỏc của một gúc là hỡnh vuụngb – Hỡnh chữ nhật cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh vuụnga – Hỡnh chữ nhật cú hai cạnh kề bằng nhau là hỡnh vuụngTứ giỏc ABCD là hỡnh thoi cú AC = BD thỡ tứ giỏc ABCD là hỡnh gỡ ?3. Dấu hiệu nhận biết:Hỡnh chữ nhậtHỡnhvuụngHỡnh thoimột đường chộo là phõn giỏc của một gúchai cạnh kề bằng nhauhai đường chộo vuụng gúcmột gúc vuụnghai đường chộo bằng nhauHỡnhchữ nhậtHỡnh thoiHỡnh vuụngNhận xột:Một tứ giỏc vừa là hỡnh chữ nhật vừa là hỡnh thoi thỡ tứ giỏc đú là hỡnh vuụng.Tiết 22: HèNH VUễNGFGHETRSNPQMUIBCDAOOa)b)c)d)Bài tập: Cỏc tứ giỏc sau đõy là hỡnh gỡ ?Tiết 22: HèNH VUễNGa)Tứ giỏc ABCD cú OA = OB = OC = OD (gt) ABCD là hỡnh chữ nhật Mà AB = AC (gt) Tứ giỏc ABCD là hỡnh vuụngBCDAOTiết 22: HèNH VUễNGb)Tứ giỏc EFGH cú:IF = IH (gt)IE = IG (gt) Tứ giỏc EFGH là hỡnh bỡnh hành Tứ giỏc EFGH là hỡnh thoiMà EFH = GFH (gt)FGHEITiết 22: HèNH VUễNGc)NPQMOTứ giỏc MNPQ cú:OM = ON = OP = OQ (gt) Tứ giỏc MNPQ là hỡnh chữ nhậtMà MP  NQ (gt) Tứ giỏc MNPQ là hỡnh vuụngTiết 22: HèNH VUễNGd)Tứ giỏc RSTU cú:RS = ST = TU = UR (gt) Tứ giỏc RSTU là hỡnh thoiMà R = 90o (gt) Tứ giỏc RSTU là hỡnh vuụngTRSUTiết 22: HèNH VUễNGFGHETRSNPQMUIBCDAOOa)b)c)d)Bài tập: Cỏc tứ giỏc sau đõy là hỡnh gỡ ?Cỏc tứ giỏc ABCD, MNPQ, URST là hỡnh vuụng. Tỡm cỏc hỡnh vuụng trong cỏc hỡnh sau ??2....ABCD12436NHỮNG BễNG HOA ĐIỂM 10.5ADCBPhỏt biểu nào sau đõy là đỳng ?.Hỡnh thoi coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực laứ hỡnh vuoõng. .Hỡnh thoi coự hai caùnh keà baống nhau laứ hỡnh vuoõng ..Tửự giaực coự hai ủửụứng cheựo vuoõng goực vụựi nhau taùi trung ủieồm cuỷa moói ủửụứng vaứ baống nhau laứ hỡnh vuoõng..Hỡnh chửừ nhaọt coự hai ủửụứng cheựo baống nhau laứ hỡnh vuoõng.BễNG HOA MAY MẮN10 điểmMoọt hỡnh vuoõng coự caùnh baống 3cm. ẹửụứng cheựo cuỷa hỡnh vuoõng baống bao nhieõu? ADBC?A.3cm18 cmNờn BD2 = AB2 + AD2Mà AB = AD = 3cm 	 BD2 = 18d2 =2a2Tổng quát: hình vuông cạnh a, có đường chéo dd22a2 =a =d22d = 2a2BD =  cmABD cú: A = 90oB. 4 cmD. 5 cmC. 6 cmHóy chỉ rừ taõm ủoỏi xửựng vaứ truùc ủoỏi xửựng cuỷa hỡnh vuoõng?d1d2d3d4Coự 4 truùc ủoỏi xửựngoTaõm ủoỏi xửựng Cho hỡnh vẽ sau. Tứ giỏc AEDF là hỡnh gỡ? Vỡ sao?BAFDE450450 AEDF là hỡnh chữ nhật Mà AD là tia phõn giỏc của gúc AVậy AEDF là hỡnh vuụngA = 45o + 45o = 90oE = F = 90°A = E = F = 90oTa cú:nờnBễNG HOA MAY MẮN10 điểmMột số hỡnh ảnh ứng dụng hỡnh vuụng trong thực tế : HƯỚNG DẪN TỰ HỌC:1/ BÀI VỪA HỌC:- Nắm vững định nghĩa, tớnh chất, dấu hiệu nhận biết hỡnh vuụng.- Làm bài tập 82/108 SGK và 151, 152/76 SBT2/ BÀI SẮP HỌC: Luyện Tập- Chuẩn bị 83, 84, 85/109 SGKHướng dẫn bài 82 (SGK/Tr108)Hỡnh vuụng ABCD cú EAB, FBC, GCD, HDA,AE = BF = CG = DHTứ giỏc EFGH là hỡnh vuụngHướng dẫn chứng minhTứ giỏc EFGH là hỡnh vuụng1132GTKL+ Tứ giỏc EFGH là hỡnh thoi+ E2 = 90o	ABCDEFGHAC, BD, EF, HG đồng quyXin kớnh chào!ẹUÙNG ROÀI !SAI ROÀI !

File đính kèm:

  • pptHinh Vuong Lop 8.ppt
Bài giảng liên quan