Tiết 49 – Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Bài 1: Cho ABC vuông tại A, lấy điểm M trên cạnh AB, vẽ MH  BC ( H BC)

Chứng minh ABC HBM

Bài 2: Cho hình vẽ. Em hãy Chứng minh DABC DHBM

 

 

ppt16 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 49 – Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
tiÕt 49 – CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNGBài 1: Cho ABC vuông tại A, lấy điểm M trên cạnh AB, vẽ MH  BC ( H BC)Chứng minh ABC HBM SXét ABC và HBM có :	(gt)  ABC HBM (g.g)SA = H = 900B chungACBMHBài 2: Cho hình vẽ. Em hãy Chứng minh ABC HBM S86ABCDEF43Chứng minh:Chứng minh: ABC DEF (c.g.c)SXét ABC và DEF có : 	 (gt) A = D = 900ABDEACDF = = 2Dựa vào bài tập 1 ở phần kiểm tra bài cũ ta thấy hai tam giác vuông chỉ cần có thêm 1 điều kiện gì thì hai tam giác vuông đó đồng dạng?ABCDEFTam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạngHoặcDựa vào bài tập 2 ở phần kiểm tra bài cũ ta thấy hai tam giác vuông chỉ cần có thêm 1 điều kiện gì thì hai tam giác vuông đó đồng dạng?ABCDEFTam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng1.Trường hợp đồng dạng thứ nhất: ( góc nhọn)2.Trường hợp đồng dạng thứ hai: ( Hai cạnh góc vuông)GTKLABC, DEFABCDEFABC DEF SABCDEFGTKLABC, DEFABC DEF SA’B’C’356BCA10Bài tập: Cho hình vẽ:Câu a: Tính A’C’ và ACCâu b: Chứng minh A’B’C’ ABC S48A’B’C’ có nên theo định lí Pitago suy raTương tự đối với ABC ta tính được AC = 8 => A’C’ = 4 Xét A’B’C’ và ABC có:  A’B’C’ ABC (2 cạnh góc vuông) SA’B’C’356BCA10Bài tập: Cho hình vẽ:48 A’B’C’ ABC (2 cạnh góc vuông) SEm hãy so sánh 2 tỉ số và Dựa vào bài tập trên ta thấy hai tam giác vuông chỉ cần có thêm điều kiện gì thì hai tam giác vuông đó đồng dạng?Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng1.Trường hợp đồng dạng thứ nhất: ( góc nhọn)2.Trường hợp đồng dạng thứ hai: ( Hai cạnh góc vuông)ABCA’B’C’GTKLABC, A’B’C’;A’B’C’ ABC S3.Trường hợp đồng dạng thứ ba: ( Cạnh huyền – cạnh góc vuông)Định lí: SGKBC2 - AB2 = AC2A’B’C’ ABC sB’C’BCA’B’AB=B’C’2 - A’B’2 = A’C’2GTB’C’BCA’B’AB=ABC, A’B’C’, = = 900A’AA’B’C’ ABCKLS(c.c.c)ABCA’C’B’1.Trường hợp đồng dạng thứ nhất: ( góc nhọn)2.Trường hợp đồng dạng thứ hai: ( Hai cạnh góc vuông)ABCA’B’C’GTKLABC, A’B’C’;A’B’C’ ABC S3.Trường hợp đồng dạng thứ ba: ( Cạnh huyền – cạnh góc vuông)Chứng minh định lí: SGKĐịnh lí: SGKBài 48(Tr.84. SGK)AHBB’H’A’/ / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / / Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m.4,5mCùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m 0,6m Tính chiều cao của cột điện? ?2,1mAHH’B’A’BBài 48(Tr.84. SGK) Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m.Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,6m Tính chiều cao của cột điện? Xét ABH và A’B’H’GiảiTa có:  ABH A’B’H’ ( góc nhọn) S4,5m0,6m2,1mNắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. Làm bài tập 46, 49, 50/84 SGK.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptTruong hop dong dang cua tam giac vuong.ppt
Bài giảng liên quan