Tiết 60: Phương trình qui về phương trình bậc hai - Lý Thị Hiệp

 công thức nghiệm

 

+ Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

+ Nếu thì phương trình có nghiệm kép

+ Nếu thì phương trình vô nghiệm

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 60: Phương trình qui về phương trình bậc hai - Lý Thị Hiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào quý thầy cô và các em học sinh!MÔN: ĐẠI SỐ 9GIÁO VIÊN : Lý Thị Hiệp Trường THCS Vân Hán TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢNLỚP 92 PHƯƠNG TRÌNH TIẾT 60Kiểm tra bài cũ1/ Nêu công thức nghiệm của pt bậc hai ? Trả lời bài cũ công thức nghiệm và biệt thức + Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:;+ Nếu thì phương trình có nghiệm kép+ Nếu thì phương trình vô nghiệm 0D<Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc HaiI/ Phương trình trùng phương : 1/ Phương trình trùng phương là phương trình có dạng: Caùc böôùc giaûi phöông trình truøng phöông: ax4 + bx2 + c = 0 (a0)4. Keát luaän soá nghieäm cuûa phöông trình ñaõ choÑaët x2 = t(t  0)Ñöa phöông trình truøng phöông veà phöông trình baäc 2 theo t: at2 + bt + c = 02. Giaûi phöông trình baäc 2 theo t3.Laáy giaù trò t  0 thay vaøo x2 = t ñeå tìm x. x = ±Tiết 60 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc Hai II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : 1/ Tóm tắc các bước giải : Bước 1 : Tìm điều kiện xác định của phương trìnhBước 2 : Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thứcBước 3 : Giải phương trình vừa nhận đượcBước 4 : Chọn nghiệm và kết luậnTiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc HaiI/ Phương trình trùng phương :II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : III/ Phương trình tích : 1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0 Tiết 61 : Phương Trình Qui về Phương Trình Bậc HaiI/ Phương trình trùng phương :II/ Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức : III/ Phương trình tích : 1/ Phương trình tích là phương trình có dạng A.B = 0 2/ Ví dụ : Giải pt : Các bước giải phương trình trùng phương: Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0ax4 + bx2 + c = 0 (a≠0)B1: Đặt x2 = t ( t ≥ 0 )B2: giải at2 + bt + c = 0 B3: So sánh t với đk t ≥ 0 thay t vào x2 = t để tìm x.B1: Tìm ĐKXĐ B2: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.B3: Giải phương trình vừa nhận đượcB4: So sánh với điều kiện để kết luận nghiệm A.B.C = 0Kiến thức cần nhớA = 0 hoặc B = 0hoặc C = 0 hướng dẫn về nhàXem lại các cách giải pt trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, pt tích,Làm các bài tập : 34, 35, 36 trang 56 sgkTiết học sau luyện tập.Cảm ơn các thầy cô đã cùng tham dự giờ học !Chúc các em học sinh lớp 9 chăm chỉ học giỏiChaøo taïm bieät,

File đính kèm:

  • pptPHUONG TRINH QUY VE PHUONG TRINH BAC HAI.ppt
Bài giảng liên quan