Tiết 7: Luyện tập

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B.

Nêu nội dung định lí về quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1249 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũCho tam giác ABC vuông tại A. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B.Nêu nội dung định lí về quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.Trả lờiSin C =Cos C =tg C ==cotg CACB Nêu nội dung định lí về quan hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (SGK).Tiết 7 LUYỆN TẬPNội dung.Bài tập 13 trang 77.Bài tập 14 trang 77.Bài tập 15 trang 77.Bài tập 16 trang 77.Bài tập 17 trang 77.Bài tập 13 trang 77.Dựng góc nhọn , biết: Sin Cos cotg tg ====0.6a.d.c.b.Bài giảiND Cách dựng: Bước 1: Dựng tia Ox  Oy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị. Bước 2: Dựng điểm A  Ox sao cho OA = 2. Bước 3: Dựng đường tròn tâm A bán kính 3; đường tròn này cắt Oy tại B Bước 4: Dựng đoạn thẳng AB.Sin =a. Dựng góc nhọn biết: OAB là góc cần dựng Chứng minh:Theo các bước 1,2,3 ta có tam giác OAB vuông tại O, cóOA = 2 ; AB = 3OAB32yxb.OAB53yxc.OAB34yxd.OAB23yxBài tập 14 trang 77.Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh rằng:=cotg tg =;Sin Cos Sin Cos a.=cotg tg .1b.Với góc nhọn tuỳ ý, ta có: Bài giảiABCĐKHTa có:Sin Cos =:==tg Sin Cos =:==cotg =cotg tg ..=1a.Bài giảiTiếp tụcABCĐKHTa có:b.==+===1NDBài tập 15 trang 77.Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cos B = 0.8. Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc C.	 Gợi ý: Sử dụng bài tập 14.Bài giảiDo cos B = 0.8 (gt)nên==mà(CMT)=1-=1-===Bài giảiDoB+C=NênSin C=Cos B=0.8Cos C=Sin B=0.6Tg C==Cos CSin C0.80.643=Cotg C=34NDBài tập 16 trang 77.Cho tam giác vuông có một góc bằng và cạnh huyền có độ dài là 8. Hãy tìm độ dài của cạnh đối diện với góc Bài giảiACB8Gọi độ dài cạnh đối diện với góc của tam giác vuông ABC là Ta có:====NDBài giảiBài tập 17 trang 77x2120ABCHDoB=H=(gt)Nên tam giác ABC vuông tại HAH=BH=20Xét tam giác vuông AHCCóTìm x trong hình bên:x==29(gt)ND

File đính kèm:

  • pptTiet7.ppt
Bài giảng liên quan