Toán - Bài: Chia cho số có hai chữ số

Chia theo thứ tự từ trái sang phải

77chia cho 18 được 4, viết 4;

nhân 8 bằng 32, viết 2, nhớ 3

nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7,

 

ppt16 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 2646 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán - Bài: Chia cho số có hai chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TOÁN 4 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Kiểm tra bài cũ: a) 420 : 60 = 	 	 b) 92000 : 400 = c) 85000 : 500 = 7 	230 	170 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Ví dụ 1: 672 : 21 = ? Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Dựa vào tính chất chia một số cho một tích hãy tìm kết quả của phép tính trên. Ví dụ 1: Dựa vào cách đặt tính chia cho số có 1 chữ số đặt tính phép tính 672 : 21 672 : 21 = 672 : ( 7 x 3) = 672 : 7 : 3 = 96 : 3 = 32 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số 672 21 Chia theo thứ tự từ trái sang phải * 67 chia cho 21 được 3, viết 3; 3 3 nhân 1 bằng 3, viết 3 3 3 nhân 2 bằng 6, viết 6 6 67 trừ 63 bằng 4, viết 4. 4 * Hạ 2, được 42; 2 42 chia cho 21 được 2, viết 2 2 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 2 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 4 42 trừ 42 bằng 0, viết 0 0 Vậy 672 : 21 = 32 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Ví dụ 2: 779 : 18 = ? Hãy đặt tính và thực hiện phép tính trên. Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số 779 18 *77chia cho 18 được 4, viết 4; 4 4 nhân 8 bằng 32, viết 2, nhớ 3 2 4 nhân 1 bằng 4, thêm 3 bằng 7, viết 7. 7 77 trừ 72 bằng 5, viết 5. 5 * Hạ 9, được 59 59 chia cho 18 được 3, viết 3 3 3 nhân 8 bằng 24, viết 4, nhớ 2 4 3 nhân 1 bằng 3, thêm 2 bằng 5, viết 5. 5 59 trừ 54 bằng 5, viết 5 5 Vậy 779 : 18 = 43 ( dư 5 ) Chia theo thứ tự từ trái sang phải 9 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số 672 21 63 32 42 42 0 779 18 72 43 59 54 5 So sánh phép chia 672:21 và phép chia 779:18 có điểm gì giống và khác nhau? Giống Cả hai phép chia đều là phép chia cho số có hai chữ số Khác Phép chia 672:21 là phép chia hết có số dư bằng 0 còn phép chia 779:18 là phép chia có dư, số dư bằng 5 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Ước lượng thương Để ước lượng thương của các phép chia trên được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục Ví dụ 3 75 : 23 = Nhẩm 7 chia cho 2 được 3, vậy 75 chia cho 23 được 3; 3 nhân với 23 bằng 69; 75 trừ 69 bằng 6; Vậy thương cần tìm là 3 89 : 22 = 68 : 21 = 4 3 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số 672 21 63 32 42 42 0 779 18 72 43 59 54 5 Chú ý: Trong các phép chia trong mỗi lần chia, số dư luôn nhỏ hơn số chia Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 288 : 24 740 : 45 288 24 1 24 48 740 45 1 45 29 0 6 270 20 48 0 2 =12 =16 (dư 20) b) 469 : 67	 397 : 56 =7 =7(dư 5) 469 67 7 469 0 397 56 7 392 5 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số BÀI 2: Người ta xếp đều 240 bộ bàn ghế vào 15 phòng học. Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế? Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Bài tập 2: Tóm tắt: 15 phòng học: 240 bộ bàn ghế. Mỗi phòng: .….bộ bàn ghế? Bài giải Mỗi phòng xếp được số bộ ghế là: 240 : 15 = 16 (bộ) Đáp số: 16 bộ bàn ghế. Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Bài tập 3: Tìm x. a) X x 34 = 714	 b) 846 : X = 18 X = 714 : 34 X = 846 : 18 X = 2 X = 47 Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2013 Toán: Chia cho số có hai chữ số Về nhà làm bài tập 3 vào vở - Chuẩn bị tiết sau: “Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)”. Làm bài 1 vào vở soạn 

File đính kèm:

  • pptTOAN 4 CHIA CHO SO CO HAI CHU SO cô huyền 4b.ppt
Bài giảng liên quan