Toán lớp 4 - Bài 84

Nhận xét chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên

Số bị chia đều tận cùng là 0 hoặc 5.

Số như thế nào thì chia hết cho 5?

Các số có chữ số tận cùng la 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán lớp 4 - Bài 84, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng bằng mấy? Cho ví dụ Các số:0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được gọi là số gì ? Các số tận cùng là1; 3; 5;7;9 được gọi là số gì ? Các số lẻ có chia hết cho 2hay không ? Cho ví dụ Giải bài 4 / 95 4. a ) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm: 340 ; 342 ; 344 ; ……….; ………..; 350. 4.b ) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm: 8347 ; 8349 ; 8351; ………..; …………..; 8357. 346 348 8353 8355 Cho các số : 20 ; 30 ; 40 ; 15 ; 25 ; 35. 20 : 5 = 30 : 5 = 40 : 5 = 15 : 5 = 25 : 5 = 35 : 5 = Ví dụ : 4 6 8 7 5 3 Dấu hiệu chia hết cho 5 - Nhận xét chữ số tận cùng của Số bị chia trong các phép chia trên +Số bị chia đều tận cùng là 0 hoặc 5. - Số như thế nào thì chia hết cho 5? + Các số có chữ số tận cùng la ø0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Thực hiện phép chia các số 41; 32 ; 53 ; 44 ; 46 ; 37 ; 28 ; 19 cho 5 32 : 5 = 53 : 5 = 44 : 5 = 41 : 5 = 46 : 5 = 37 : 5 = 28 : 5 = 19 : 5 = 8 (dư 1) 6 (dư 2) 10 (dư 3) 8 (dư 4) 3(dư 4) 5 (dư 3) 7(dư 2) 9 (dư 1) Dấu hiệu chia hết cho 5 +Các số không tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. -Các số như thế nào thì khơng chia hết cho 5? Dấu hiệu chia hết cho 5 Gièng nhau: §Ịu cã ch÷ sè tËn cïng lµ ch÷ sè 0. Kh¸c nhau: - DÊu hiƯu chia hÕt cho 2, ngoµi tËn cïng lµ ch÷ sè 0 cßn cã c¸c ch÷ sè: 2, 4, 6, 8. - DÊu hiƯu chia hÕt cho 5 tËn cïng lµ ch÷ sè 0 hoỈc 5. Dấu hiệu chia hết cho 5 LUYỆN TẬP Bài 1 : Trong các số 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4 674 ; 3 000 ; 945 ; 5 553. a) Số nào chia hết cho 5 ? +Số chia hết cho 5 là : 35 ; 660 ; 3 000 ; 945. b) Số nào không chia hết cho 5 ? + Số khơng chia hết cho 5 là: 8 ; 57 ; 4 674 ; 5 553. Bài 2:Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm: a)150<…<160 b)3575<…<3585 c)335;340;345;…;…;360. Các số đĩ là: a) 150 < 155 < 160 b)3575 < 3580 < 3585 c)335;340;345;350;355;360 Dấu hiệu chia hết cho 5 Bài 4: Trong các số 35; 8; 57; 660; 945; 5553; 3000: a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng khơng chia hết cho 2? Chọn đáp án đúng: Sè võa chia hÕt cho 5 võa chia hÕt cho 2 lµ: 35 ; 57 ; 945 35 ; 660 ; 5553 660 ; 3000 660 ; 3000 ; 5553 Sè chia hÕt cho 5 nh­ng kh«ng chia hÕt cho 2 lµ: 35 ; 945 35 ; 3000 660 ; 945 945; 3000 Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia hết cho 5. Dấu hiệu chia hết cho 5 750 570 705 Dấu hiệu chia hết cho 5 Một số chia hết cho 2 tận cùng là mấy ? Một số chia hết cho 5 tận cùng là mấy ? Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 tận cùng là mấy ? 

File đính kèm:

  • pptb84.ppt
Bài giảng liên quan