Toán lớp 4 - Bài: Luyện tập (Tiết 105)

Câu2: Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu

 số của một trong hai phân số đó là mẫu số chung thì em làm như thế nào ?

 

 

ppt13 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 6784 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Toán lớp 4 - Bài: Luyện tập (Tiết 105), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Toán: KIỂM TRA BÀI CŨ : Quy đồng mẫu số các phân số sau: và Toán: KIỂM TRA BÀI CŨ : Câu1:Em hãy nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số? Toán: KIỂM TRA BÀI CŨ : Câu2: Khi quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một trong hai phân số đó là mẫu số chung thì em làm như thế nào ? Toán: KIỂM TRA BÀI CŨ : -Xác định mẫu số chung. - Nhẩm tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia. - Lấy thương tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số có mẫu số là mẫu số chung . Toán: Luyện tập SGK/ 117 Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. và ; và ; và Toán: Luyện tập Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. và MSC:30 = 1 x 5 6 x 5 = = 4 x 6 5 x 6 = Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số là và Toán: Luyện tập Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: và ; và Toán: Luyện tập Bài1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: và MSC:49 = 8 x 7 7 x 7 = Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số là và và giữ nguyên phân số Thừa số 7 được tính nhẩm ( 49 : 7 = 7 ) hoặc tính ở vở nháp ( 49 : 7 = 7 ) Toán: Luyện tập Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số sau: và MSC:45 = 12 x 9 5 x 9 = = 5 x 5 9 x 5 = Vậy quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số là và Toán: Luyện tập Bài2a: Hãy viết và 2 thành hai phân số đều có mẫu số là 5. và 2 viết được là và Ta có = 2x5 1x5 = và giữ nguyên Vậy và 2 được viết thành hai phân số đều có mẫu số là 5 là hai phân số: và 2 1 NHÓM Toán: Luyện tập Bài4: Viết các phân số lần lượt bằng và và có mẫu số chung là 60 Quy đồng mẫu số và với mẫu số chung là 60 = 7x5 12x5 = = 23x2 30x2 = Bài làm = = = = = 1 b) c) Bài 5 : Tính (theo mẫu) Toán: Luyện tập Trò chơi Quy đồng mẫu số các phân số sau: ĐỘI NÀO NHANH HƠN 1	1	4 3 4 5 ; và 

File đính kèm:

  • pptb105.ppt
Bài giảng liên quan