Tuần 29 - Tiết 53: Ôn tập chương III Hình học 8

1/-kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương

 2/-kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài toán hình học,

3/-thức độ: - Hs áp dụng làm các BT trong SGK

 

doc3 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1868 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần 29 - Tiết 53: Ôn tập chương III Hình học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tuần :29 Tiết :53
Ngày soạn :26/3/2011 
Ngày dạy : 1/04/2011
ÔN TẬP CHƯƠNG III 
cad
I/ MỤC TIÊU :
1/-kiến thức: - Hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương
 2/-kỹ năng: - Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài toán hình học,
3/-thức độ: - Hs áp dụng làm các BT trong SGK
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : thước, êke, bảng phụ bài tập 58-61tr 92 sgk
 - HS : ơn kiến thức chương 3 ,làm bài tập tr 92 sgk
 - Phương pháp : Vấn đáp – thảo luận nhóm nhỏ ( 2 em cùng bàn). 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 : Hệ thớng kiến thức (20)
I) Đoạn thẳng tỉ lệ:
(SGK/89)
 Áp dụng:
- Bài tập 56 trang 92 SGK 
a) 
b) AB = 45 dm; CD = 150 cm =15dm. 
c) 
II) Định lý Ta-lét
(SGK/90)
Áp dụng
III) Tính chất của đường phân giác trong tam giác
( SGK/90)
Áp dụng
 Bài tập trắc nghiệm
IV) Tam giác đờng dạng
Hoạt đợng 2:b Luyện Tập (20p)
Bài 1 
GT
DABC(AB=AC), BH^AC, CK^AB
c) BC = a, AB=AC=b
KL
a) BK = CH
b) KH//BC
A
I
C
B
H
K
a
b
b
Chứng minh 
a) Xét DKBC () và DHCB() có :
BC chung
(DABC cân)
Þ DKBC = DHCB (ch – gn) 
Þ BK=HC
b) mà AB = AC (DABC cân)
 Bài 2:
a) Ta có: 
Vậy:
 ΔABD~ΔBDC (c.c.c)
b) ΔABD~ΔBDC
- Chương III hình học cĩ những nội dung cơ bản nào ? 
1) Đọan thẳng tỉ lệ 
- Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ ? 
- Gv đưa định nghĩa và tính chất của đoạn thẳng tỉ lệ trang 89 SGK để hs ghi nhớ. 
- Bài tập 56 trang 92 SGK 
Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau: 
a) AB = 5cm, CD = 15 cm
b) AB = 45 dm, CD = 150cm
c) AB = 5CD 
II. Định lí Talét thuận và đảo 
- Gv đưa hình vẽ (hình 61) .
- Phát biểu đl Talét trong tam giác (thuận và đảo). 
- Gv lưu ý hs: Khi áp dụng đl Tắt đảo chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là kết luận được 
a // BC. 
3) Hệ quả của đl Talét. 
- Phát biểu hệ quả của đl Talét. Hệ quả này được mở rộng như thế nào ? 
- Đưa bài toán trên màng hình
+ Cho hs làm 
III) Tính chất đ.phân giác trong tam giác.
- Ta đã biết đ.phân giác của một gĩc chia gĩc đĩ ra hai gĩc kề bằng nhau. Trên cơ sở đl Talét, đ.phân giác của tam giác cĩ tính chất gì ? 
- Định lí vẫn đúng với tia phân giác ngồi của tam giác. Đưa hình 63 và giả thiết kết luận trên bảng phụ.
Cho HS làm bài tập 
IV) Tam giác đồng dạng 
- Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Tỉ số đồng dạng của hai tam giác được xác định như thế nào ? 
. 
- 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác 
- Yêu cầu hs lần lượt phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuơng
- Gv gọi hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt – kl để c/m
- Gv gọi hs đọc hướng dẫn của SGK
- Gv hướng dẫn hs làm từng bước
a) Xét D vuông bằng nhau theo T/H ch-gn
KB = HC
Ý
DKBC = DHCB
b) KH//BC
Ý
Gọi hs lên bảng trình bày từng câu theo sự hướng dẫn của 
Gv : nêu bài toán hướng dẫn HS giải
GV: Nêu bài toán trên màng hình
* Bài toán mở rợng: Cho tam giác ABC cân tại A ( AB=AC). Các dường phân giác của góc B và góc C. Cắt AC tại D và AB tại E.
a) c/m: DE//BC
b) Cho BC=a; AB=AC=b;Tính DE theo a và b.
- Chương III hình học cĩ những nội dung cơ bản là: Đoạn thẳng tỉ lệ, định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả), tính chất đường phân giác của tam giác, tam giác đồng dạng. 
- Hai đoạn AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ khi và chỉ khi 
- Hs quan sát và nghe gv trình bày 
- Ba hs lên bảng cùng làm. 
- Hs đọc giả thiết, kết luận của định lí. 
- Phát biểu hệ quả của đl Talét. 
- Hệ quả này vẫn dùng cho trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh của tam giác cắt phần kéo dài của hai cạnh cịn lại. 
Trả lời tại chở
- Hs phát biểu tính chất đ.phân giác của tam giác. 
- Hs phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số của các cạnh tương ứng.
- Hs phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ số của các cạnh tương ứng. 
VD: DA’B’C’ ~ DABC thì 
- Hs phát biểu ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác 
- Trường hợp đồng dạng ccc 
 Trường hợp đồng dạng cgc
 Trường hợp đồng dạng gg
- Hai tam giác đồng dạng và hai tam giác bằng nhau đều cĩ các gĩc tương ứng bằng nhau. 
Về cạnh: Hai tam giác đồng dạng cĩ các cạnh tương ứng tỉ lệ, hai tam giác bằng nhau cĩ các cạnh tương ứng bằng nhau. 
Tam giác đồng dạng và tam giác bằng nhau đều cĩ ba trường hợp (ccc, cgc, 
gg hoặc gcg). 
-Hai tam giác vuơng đồng dạng nếu cĩ 
- Một cặp gĩc nhọn bằng nhau 
- Hoặc hai cặp cạnh gĩc vuơng tương ứng tỉ lệ 
- Hoặc cặp cạnh huyền và một cặp cạnh gĩc vuơng tương ứng tỉ lệ.
Bài 1 hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt – kl để c/m
GT
DABC(AB=AC), BH^AC, CK^AB
c) BC = a, AB=AC=b
KL
a) BK = CH
b) KH//BC
A
I
C
B
H
K
a
b
b
Chứng minh 
a) Xét DKBC () và DHCB() có :
BC chung
(DABC cân)
Þ DKBC = DHCB (ch – gn) 
Þ BK=HC
b)mà AB = AC (DABC cân)
 HS Lên bảng thực hiện
Hoạt động 2 : Dặn dò (1’)
- Ôn kỹ lý thuyết, xem lại các bài đã giải
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 45ph
- HS nghe dặn 
- Ghi chú vào vở bài tập

File đính kèm:

  • docon tap chuong 3 hinh 8 tHI.doc
Bài giảng liên quan