102 câu ôn tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 9 thi xét tốt nghiệp THCS và tuyển vào Lớp 10 - Trần Đình Trai

Câu 1: Tìm m để đồ thị hàm số y = ( 4m – 1 )x + 3 song song với đường thẳng y = - x + 7

-Câu 2: Hàm số y = ( 2+ m)x -1 là nghịch biến trên R khi :

A. m > -2; B. m < -2; C. m > 2; D. m < 2

Câu 3: Hàm số nào có đồ thị như ( h 1 )

 A./y = x + 2; B./ y = - x + 2;

 C./ y = 2x – 1; D./ y = 2x + 2.

 

ppt103 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 102 câu ôn tập trắc nghiệm môn Toán Lớp 9 thi xét tốt nghiệp THCS và tuyển vào Lớp 10 - Trần Đình Trai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
+ 2 đi qua điểm : 
A. (1; -1)	B. (-1; 3)	 C. (-1; -1) D. (0; 0) 
Câu 30 : Hàm số y = ( 2+ m)x -1 là nghịch biến trên R khi : 
A. m > -2	B. m > 2 	C. m < -2 	 D. m < 2 
o 
O 
Câu 31 :Tam giác ABC có ;BC=15cm; AB= 9cm. Độ dài cạnh AC bằng : 
A. 6cm	B. 24cm	 C. 12cm	 D. 4 cm 
Câu 32 : Đường tròn (O; 3cm) và đường thẳng (d) có khoảng cách đến O là 3cm. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn là : 
Cắt nhau 	 B.Tiếp xúc nhau 	 
C.Không giao nhau D. Kết quả khác 
O 
o 
Câu 33: Giá trị của k = là : 
A. 	 B. 2 	 C. 2	 D. 2 
Câu 34: Trục căn thức ở mẫu của có kết quả 
A. 	 B.	C. 10 - D. 
o 
o 
Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A., có AB = 6cm ; AC = 8 cm giá trị của sinB bằng : 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 36 : Gía trị của biểu thức : bằng : 
A.-8 B. 4 C.-4 D. Một kết quả khác 
o 
o 
Câu 37 : Cho đường thẳng y = ( 2m + 1) x +2 . Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc nhọn khi : 
 A. m > - B. m< - C. m= - D. m= 1 
Câu 38: Các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng : 
Một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn nếu nó vuông góc với bán kính . 
Đường kính đi qua trung điểm của một dây cung thì vuông góc với dây cung ấy . 
C. Đường kính vuông góc với một dây cung thì chia dây cung ấy ra làm hai phần bằng nhau . 
D.Tất cả các câu trên đều đúng . 
o 
o 
Câu39 : bằng : 
A. (x-1) ; B. ; C.(x -1) ; D . một kết quả khác 
Câu 40: Biết thế thì bằng : 
A. 16 B. 4 C. -16 D. -4 
o 
Câu 41: Tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 3cm; 4cm; 5cm có bán kính đường tròn ngoại tiếp là : 
A. 4cm; B. 12cm; C. 2,5cm; D. 6cm 
o 
o 
Câu 42: Giá trị của biểu thức 	 bằng . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Kết quả rút gọn của biểu thức ( với a < 0) là 
A.	B. 	 C.	 D. 
o 
o 
Câ44 2 là 
A. 13 B. -7 C. 7 D. 1 
Câu 45/ Cho ABC vuông tại A, AB = 7,AC =24.Kẻ đường cao AH. Độ dài AH ( gần đúng ) là : 
A. 6,27 B. 6,72 C.7,62 D.7,26 
o 
Câu 46 / Cho đường tròn ( O; 5cm) và dây AB cách tâm 4cm, độ dài dây AB là : 
A. 3cm; B . 6 cm ; C. 4cm; D. 5cm 
o 
o 
Câu 47 : Kết quả sin 2 40 0 +cos 2 40 0 là 
A. 0,643 B. 1,409	 C. 1,876	 D. 1 
Câu 48 :Đồ thị hàm số y=(m-3)x+2 đồng biến khi 
A. m3; C.m >	 D.m <-3 
o 
o 
Câu 49 :Kết quả phép tính 2 -3 là : 
A. 	 ; B. 	 ; C. 0; D. Một kết quả khác 
Câu 50: Kết quả phép tính 	 là 
A.	 B. 2	C. -2	 D.Đáp số khác 
o 
o 
Câu 51: Phương trình 2x - y = 3 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm . 
A, ( 1; 1) 	B. ( 2; 1) 	 
C. (0;3)	 D. (2;4) 
Câu 52: Cặp số ( 1;-3) là nghiệm nào của phương trình nào sau đây . 
 3x- 2y=3; 	 B. 3x- y= 0 
C. 0x + 4y = 4; D. 0x -3y = 9 
o 
o 
 A. y = 2x - 3 B. y = - x 
C. y = ‑ 1 D. y = - 
Câu 53 : Điểm A(2 ; - 1) thuộc đồ thị hàm số nào ? 
A. y = - 2x + 3 B. y = - 2x 
C. y = - 2x D . Cả A,B,C 
Câu 54 : Đồ thị hàm số y = -2x + 1 song song với đồ thị hàm số nào ? 
o 
o 
 A( -1 ; 1) B( -1 ; -1) 
 C( 1 ; -1) D( 1 ; 1) 
Câu 55 :Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng: 0x - 2y =2 và 3x + 0y = - 3 là 
o 
Câu 56 : Nghiệm của hệ phương trình : là 
A.(x;y ) = ( 2; 3 );B .( x;y ) = (- 2;- 3.) 
C .( x;y ) = (3 ;2; );D .( x;y ) = (-3;-2; ). 
Câu 57: Cho hệ phương trình : 
Với giá trị nào của m thì hệ phương trình có vô số nghiệm . 
A. m 0 B. m=2 
C. m=-2 D. m= 2,5 
o 
o 
Câu 58: Đồ thị hàm số y = 2x và y = - x + 3 cắt nhau tại điểm : 
A ( - 1 ; - 2) B. ( 2 ; 4 ) 	 
C. ( 1 ; 2 ) D. ( - 2 ; 1 ) 
Câu 59: Phương trình 2x 2 -6x + 5=0 có tích hai nghiệm bằng : 
 A./ B./ 
 C/ 3 D/. Không tồn tại . 
o 
Câu 60:ChoABC có = 60 0 . Vẽ 2 đường cao BI và CJ 
(h2). Số đo là : 
A.30 0 B.45 0 C.60 0 D.75 0 
B 
C 
A 
K 
J 
I 
H 
H 2 
o 
o 
Câu 61 : Với giá trị nào của a, b đồ thị hàm số y = ax + b 
đi qua hai điểm N(-1;2) ; M(2;-1) 
a) a = 1 ; b = -1	 b) a = -1 ; b = 1 
c) a = -1 ; b = -1	 d) a = 1 ; b = 1 
Câu 62: Khoảng cách từ tâm đường tròn ( O; 5cm) đến dây AB = 8cm của đường tròn là : 
 A. 5cm 	B. 4cm 	 
 C. 3cm D. Cả a, b và c đều sai 
o 
Câu 63 : Phương trình : 
 x 2 + x - 2 = 0 có nghiệm là : 
 A . x = 1 ; x = 2 
 B . x = -1, x = 2 
 C . x = 1, x = - 2 
 D. vô nghiệm 
o 
Câu 64 :Hàm số y = ‑ 2x 2 đồng biến 
 khi : 
 A . x > 0 B . x > ‑ 1 
 C . x < 0 D . x < 1 
o 
o 
 Câu 65 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng ( d ) : y = 2x + m tiếp xúc với Parabol ( P ) : y = x 2 
A . m = ‑ 1 B . m = 1 C . m = ‑ 4 D . m = 4 
o 
Câu66: Cho hàm số y = – 0,5x 2 . Phát biểu nào sau đây sai : 
A . Hàm số xác định với mọi số thực x 
B . Hàm số nghịch biến khi x >0 và đồng biến khi x < 0 
C . Khi x ≠ 0 giá trị của y âm ; 
D . Đồ thị là đường parabol nằm phía trên trục hoành 
Câu 67 : phương trình nào sau đây vô nghiệm : 
A. 2x 2 + 8 = 0; B. x 2 ‑ x + 1 = 0 
C. 4x 2 – 2x + 3 = 0 D. Cả A, B , C 
o 
o 
Câu 68 :   Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn : 
A . 3x 2 = 0 	 B . x 2 + 3 = 0 
C . x( x 2 + 2x – 3 ) = 0 D . 3x 2 = x +1 
Câu 69: Tổng hai nghiệm của phương trình : 2x 2 + 5x -3 =0 là : 
 A. B. - 
 C. - D. 
o 
o 
Câu 70: Hàm số y = x 2 đồng biến khi x > 0 nếu : 
	A. m 	 
 C. m > - 	 D. m = 0 
Câu 71: Tổng hai nghiệm của phương trình - x 2 + ax + b = 0 là : 
A. a; B. – a;	C. 	 ; D. - b 
o 
Câu 72 : Tổng (S) và tích (P) hai nghiệm của phương trình x 2 – 3x + 4 = 0 là : 
A/ S=3; P=4 ; B/ S=-3; P=4 ; 
C/ S=3; P=-4 ; D/ Không tồn tại S và P. 
o 
o 
Câu 73 : Phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a≠0) nếu có a+b+c =0 thì hai nghiệm sẽ là : 
A/ x1= 1; x2 = - ; 
B/ x1= -1; x2 = - ; 
C/x1= -1; x2 = - ; 
D/x1= 1; x2 = ; 
o 
 Câu 74 : Nhận xét nào sau đây không phải của đồ thị hàm số y = -2x 2 . 
 A/ Đồ thị là một đường cong đi qua gốc toạ độ và đối xứng qua trục tung . 
 B/ Đồ thị nằm dưới trục hoành và nhận điểm O(0;0) làm điểm cực đại . 
 C/ Đồ thi nằm dưới trục hoành và nhận Oy làm trục đối xứng . 
 D/ Đồ thị là đường thẳng đi qua gốc toạ độ . 
o 
Câu 75: Phương trình 2x 2 – 3x + 1 = 0 có nghiệm là : 
A.x1= 1; x2 = B.x1 = -1; x2 = - 
C.x1=2; x2 =-3 D.Vô nghiệm 
Câu 76 : Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép 
A/ x 2 +2x + 1=0; 
B/ x 2 +3x - 4=0; 
C/ x 2 +5x +4 =0; 
D/ Cả 3 phương trình trên 
o 
o 
Câu 77: Cho hàm số y=f(x)=x 2 . Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Hàm số xác định với mọi số thực x, 
có hệ số a= 
B. Hàm số đồng biến khi x0 
C. f(0)=0; f(5)=5; f(-5)=5; f(-a)=f(a) 
D. Nếu f(x)=0 thì x=0 và nếu f(x)=1 
thì x = 
Câu 78: Với giá trị khác 0 nào của a thì đường thẳng y = x+1 tiếp xúc vớI Parabol y = ax 2 
A.a = - B.a = - 
C.A = -1 D.a = 1 
o 
o 
Câu79 : Cho hàm số y = -2x 2 . Kết luận nào sau đây là đúng : 
A/ Hàm số trên luôn luôn đồng biến 
B/ Hàm số trên luôn luôn nghịch biến 
C/ Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 
D/ Hàm số trên đồng biến khi x 0 
o 
Câu 80 : Nếu phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a 0) có một nghiệm bằng 1 thì : 
A/ a + b + c = 0; B/ a – b – c = 0 
C/ a – b + c = 0; D/ a + b – c = 0 
o 
Câu 81 .Tứ giác MNPQ là tứ giác nội tiếp nếu : 
Góc M + Góc N = 180 0 ; 
B. Góc M + Góc P = 180 0 
C. Góc M + Góc Q = 180 0 
D. Tất cả các câu trên đều sai . 
o 
. 
Câu 82 . Cho hình vẽ bên , At là tia tiếp tuyến của đường tròn tại A góc OBA = 25 0 . Số đo của góc BAt bằng : 
 A. 130 0 	 
 B. 65 0 	 
 C. 50 0 	 
 D. 115 0 
Câu83 : Phương trình : x – y = 2 có nghiệm tổng quát là  : 
A . (x  R ; y = x +2 )	 
B . (x  R ; y = x - 2 )	 
C. (x =2 – y ; y  R )	 
D. A và C đúng 
o 
Câu 84 : Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình y=3x+2 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm 
	 A. y = 3x+1	B. y = 2x +2	 
 C. y = x+2	D. y =3x +2 
o 
Câu 85 : Phương trình : x 2 + x - 2 = 0 có nghiệm là : 
 A. x = 1 ; x = 2 B . x = - 1 , x = 2 
 C . x = 1 , x = - 2 D. vô nghiệm 
o 
Câu 86: Hàm số y = - 2x 2 nghịch biến khi : 
A . x -1 
C. x > 0 D. x < 0 
o 
Câu 87: Điểm A ( -4 ; 4 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax 2 vậy a bằng : 
 A. a =	 B. a = - . 
 C. a = 4 D. a = - 4 
o 
Câu 88: Tích các nghiệm của phương trình : 5x 2 - 2x +1 = 0 là : 
 A .	 
B. - 
C. 
D. Không tồn tại . 
o 
Câu 89: Cho hàm số y . Kết luận nào sau đây là sai ? 
A. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số 	 
B. Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số ; 
C. Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên 
D. Khi x=-1 thì y=-	 
o 
Câu 90: Phương trình x 2 + x +12 = 0 có số nghiệm là : 
A. Vô nghiệm B. Có một nghiệm 
 C. Có hai nghiệm D.Vô số nghiệm 
o 
Câu 91: Phương trình bậc hai x 2 -2(m-1)x+3m=0 có hệ số b bằng 
A. 1-m 	B . -2m 	 
C. -2(m-1) 	 D. 2m-1 
o 
Câu 92: Tại x = - 4 hàm số y = x 2 có giá trị bằng 
A. 8 
B. – 8; 
C. – 4; 
D. 4: 
o 
Câu 93: Hàm số y = x 2 đồng biến khi x > 0 nếu : 
A. m 	 
C. m > - 	D. m = 0 
o 
Câu 94 : Các phương trình: 1) x 2 +y =0 ; 
2) 3x+2y=0; 3) 3x + 5 = 0 ; 4) 2y=0. 
phương trình bậc nhất có hai ẩn số là : 
 A/ 1 và 2 ; B/ 2 
 C/ 2; 3 và 4 ; D/ 1;2;3 và 4. 
o 
 Câu 95 : Các phương trình : 1) x 2 – 1=0; 
2) x 2 + 2x=0; 3) x 2 + 2x – 3=0; 4) Phương trình bậc hai một ẩn số là : 
 A/ 1;2và 3 ; B/ 2và 3 ; . C/ 3 ; D/ 1;2;3 và 4. 
o 
Câu 96: Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O) bán kính R=5 cm Vậy độ dài cung nhỏ AB là : 
A. 10,47 cm B. 10,57 cm 
C. 10,67 cm D. 10,7 cm 
o 
Câu 98: Trong hình vẽ , số đo BnC bằng : 
 A. 70 0 
 B. 60 0 C. 50 0 
 D. 40 0 	 
P 
A 
B 
C 
D 
80 0 
50 0 
o 
n 
Câu 99: Câu nào sau đây chỉ số đo bốn góc của tứ giác nội tiếp : 
A/ 60 0 ;105 0 ; 120 0 ; 85 0 ; 
B/ 75 0 ; 85 0 ; 105 0 ; 95 0 ; 
C/. 80 0 ; 90 0 ; 110 0 ; 90 0 ; 
D/ 68 0 ; 92 0 ; 112 0 ; 98 0 
o 
Câu 100 . Cho AB = R là dây cung của đường tròn ( 0; R ) . Số đo của cung AB là : 
A. 60 0 	B. 90 0 	 
C. 120 0 	D. 150	 
o 
 Câu 101 : Cho BAC=60 0 là góc nội tiếp đường tròn tâm (O). Số đo góc ở tâm BOC là : 
A/ 30 0 ; B/ 60 0 ; 
C/ 90 0 ; D/ 120 0 . 
o 
Câu 102: Cho hình vẽ có 
 P = 35 0 
 IMK = 25 0 
 Số đo của cung MaN bằng : 
 A. 60 0 B. 70 0 
 C. 120 0 D. 130 0 
P 
K 
I 
N 
M 
a 
o 
CHÀO TẠM BIỆT 

File đính kèm:

  • ppt102_cau_on_tap_trac_nghiem_mon_toan_lop_9_thi_xet_tot_nghiep.ppt
Bài giảng liên quan