21 Chuyên đề ôn tập thi tốt nghiệp Khối 12 Môn: Toán
2.Các bài toán liên quan :
- Sự tương giao của hai đồ thị
- Ba dạng tiếp tuyến
- Biện luận theo m số nghiệm pt bằng đồ thị
- Tìm các điểm trên (c ) có toạ độ là các số nguyên
- Tìm m để hàm số có cđ và ct
- Tìm m để hàm số đạt cực trị thoả đk cho trước
- Tìm m để (
1 c) và (
2 c) txúc nhau
- Tìm GTLN và GTNN (trên 1 khoảng hoặc 1 đoạn )
- Tìm m để pt có n nghiệm
* Chú ý : / /d d u u^ Û ^ uuvv Bài 1: Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1: 1 2 3 3 4 x t y t z t = +ì ï = - -í ï = +ỵ d2 : x t y 3 3t z 7 4t =ì ï = - -í ï = +ỵ Đáp số : d1 // d2 Bài 2: Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1: 1 2 x t y t z t =ì ï = - +í ï =ỵ d2 : 1 1 2 3 x y z- = = - Đáp số : d1 chéo d2 Bài 3: Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1: 4 1 1 2 x y z + = = - - d2 : 1 2 3 1 1 x y z- - = = - - Đáp số : d1 chéo d2 Bài 4: cho 2 đt d1 : 7 3 2 2 1 2 x t y t z t = +ì ï = +í ï = -ỵ d2 : 1 2 5 2 3 4 x y z- + - = = - a/. Tìm toạ độ giao điểm của d1 và d2 . Đáp số : A (1,-2,5) b/. V iết pt mp (P) chứa d1 và d2. Đáp số : (P) : 2x-16y-13z+31=0 Ôn tập TN THPT Môn Toán NH 2010-2011 19 Bài 5 : Xét vị trí tương đối của 2 đt : d1 : 1 2 1 x t y t z t = -ì ï = +í ï = - +ỵ d2 : / / / 2 2 3 2 2 x t y t z t ì = - ï = +í ï =ỵ Đáp số : d1 // d2 Bài 6: Tìm toạ độ giao điểm của 2 đt d1 : 3 2 2 3 6 4 x t y t z t = - +ì ï = - +í ï = +ỵ và d2 : ï ỵ ï í ì += --= += / / / t20z t41y t5x Đáp số : A (3,7,18) - VẤN ĐỀ 17 : VỊ TR Í TƯƠNG ĐỐI GIỮA ĐƯỜNG THA ÚNG d VA Ø MA ËT PHA ÚNG a 1/. Cách 1: d có vtcp a v , a có vtpt n v a/. Nếu a v . n v ¹ 0 ® d cắt a b/. Nếu a v . n v =0® d//a hay dÌ a Tìm MỴd: //M d M d a a a a Ï ®é ê Ỵ ® Ìë 2/. Cách 2: Giải hệ pt của d và a § Hệ có 1 nghiệm Û d cắt a § Hệ vô nghiệm Û d // a § Hệ vô số nghiệm Û dÌ a Bài 1: Xét vị trí tương đối của đt d : 1 3 2 2 x t y t z t = - +ì ï = -í ï = - +ỵ Và mpa : x+2y+3z+3=0 Đáp số : d//a Bài 2: Cho đt d : 1 2 (2 1) 3 2 x mt y m t z t = +ì ï = - + -í ï = - +ỵ và mpa :x+3y-2z-5=0 a/. Tìm m để d cắt a . Đáp số : m ¹ 1 b/. Tìm m để d//a . Đáp số : m=1 c/. Tìm m để d vuông góc vớia . Đáp số : m= -1 Bài 3: Xét vị trí tương đối của đt d : 1 2 2 1 3 x y z- + = = - với mpa : 2x+y+z-1=0 Đáp số : d cắt a tại A (2,1/2,-7/2) Ôn tập TN THPT Môn Toán NH 2010-2011 20 Bài 4: Xét vị trí tương đối của đt d : 2 2 x t y t z t =ì ï = - +í ï = -ỵ với mpa : 2x+y+z-1=0 Đáp số : d cắt a tại A (1, 0,-1) Bài 5: Xét vị trí tương đối của đt d : 1 4 1 x t y t z t = -ì ï = -í ï = - +ỵ với mpa : 5x-y+4z+3=0 Đáp số : dÌ a - VẤN ĐỀ 18 : KHOA ÛNG CA ÙCH 1/. Khoảng cách từ 1 điểm M đến mpa : ( ) 0 0 0 2 2 2 , Ax By Cz D d M A B C a + + + = + + 2/. Khoảng cách từ 1 điểm M đến đt D : · D qua M0 và có vtcp u v ( ) 0 u, M M d M, u é ùë ûD = v uuuuuv v 3/. Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau : · 1D qua M1 và có vtcp 1u uuv · 2D qua M2 và có vtcp 2u uuv ( ) 1 2 1 21 2 1 2 u , u .M M d , u , u é ùë ûD D = é ùë û uuv uuv uuuuuuv uuv uuv *Chú ý: Khoảng cách giữa 2 mp song song = Khoảng cách từ 1 đie åm tre ân mp thứ nhất đến mp thứ hai. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song = Khoảng cách từ 1 đie åm trên đt thứ nhất đến đt thứ hai. Khoảng cách giữa 1 đường thẳng song song với 1 mp = Khoảng cách từ 1 đie åm trên đt đến mp. Bài 1: Cho A (1,1,3) , B(-1,3,2) C(-1,2,3) . V iết pt mpa qua 3 điểm A , B, C .Tính diện tích tam giác ABC , thể tích khối tứ die än OABC. Đáp số : a : x+2y+2z-9=0 ; dt(ABC)= 3 2 ; V OABC= 3 2 Bài 2: Tính khoảng cách từ đie åm M (1,2,-1) đe án đt D : 1 2 2 2 1 2 x y z- + - = = Ôn tập TN THPT Môn Toán NH 2010-2011 21 Đáp số : 221 3 Bài 3: Cho 2 đt chéo nhau : 1D : 2 2 1 3 2 x t y t z t = +ì ï = +í ï = -ỵ 2D : 1 2 1 2 x t y t z t = +ì ï = -í ï =ỵ Tính khoảng cách giữa 1D và 2D . Đáp số : 7/3 Bài 4: Cho 2 đt 1D : 1 7 3 2 1 4 x y z- - - = = và 2D : ï ỵ ï í ì -= += +-= t2z t22y t1x Chứng minh 1D chéo 2D . Tính khoảng cách giữa 1D và 2D . Đáp số : 5 14 - VẤN ĐỀ 19 : GÓC 1/. Góc giữa 2 vectơ : ( ) 1 21 2 1 2 . cos , . u u u u u u = uv uuvur uur uv uuv 1/. Tìm góc j giữa 2 đt 1D và 2D : · Tìm 2 vtcp 1u uuv và 2u uuv của 1D và 2D . · 1 2 1 2 . cos . u u u u j = uv uuv uv uuv 2/. Tìm góc j giữa 2 mp a và b : · Tìm 2 vtpt : 1n uv và 2n uuv của a và b · 1 2 1 2 . cos .n n n n j = uv uuv uv uuv · Chú y ù : 1 2n na b^ Û ^ uv uuv 3/. Tìm góc j giữa đường thẳng d và mp a : · Tìm vtcp u v của d. · Tìm vtpt n v của a · u.n sin u . n j = v uuv v uuv Bài 1: Tính góc j giữa đt d : 1 1 3 1 12 x y z- + - = = - và trục Ox. Đáp số : j =450 Ôn tập TN THPT Môn Toán NH 2010-2011 22 Bài 2: Tính góc j giữa đt d : x t y 1 2t z 2 t =ì ï = +í ï = +ỵ và mpa : 2 1 0x y z+ - - = Đáp số : j =300 Bài 3: Tính góc j giữa 2 mp: a : 3y-z-9=0 ; b : 2y+z+1=0 Đáp số : j =450 Bài 4: Tìm m để góc giữa 2 đt sau bằng 600 : 1D : 4 2 1 12 x y z+ + = = - và 2D : 3 1 2 1 x t y t z mt = +ì ï = +í ï = - +ỵ Đáp số : m = -1 - VẤN ĐỀ 20 : PHƯƠNG TR ÌNH MA ËT CA ÀU. 1/. Phương trình mặt cầu tâm I , bán kính R : · ( x –a )2 + (y-b)2 +( z-c)2 = R2 (1) · x2+y2+z2 +2ax + 2by + 2cz +d = 0 (2) Với : 2 2 2R a b c d= + + - Tâm I ( -a ; -b ; -c ) 2/. Vị trí tương đối giữa mc(S) và mp a : · Cho (S) : ( x –a )2 + (y-b)2 +( z-c)2 = R2 có tâm I và bán kính R. mpa : Ax+By+Cz+D=0 a/. ( ),d I R a > Û mp a không có đie åm chung với (S) b/. ( ),d I R a = Û mp a tie áp xúc với (S) (a là tie áp die än ) c/. ( ),d I R a < Û mp a cắt (S) theo đường tròn giao tuyến có pt : 2 2 2 2 Ax+By+Cz+D=0 ( x -a ) + (y-b) +( z-c) = R ì í ỵ 3/. Một số dạng toán về mặt cầu: a/. V iết pt mc (S) tâm I và tie áp xúc với mpa , tìm toạ độ tie áp đie åm H của a và (S): · R = d (I , a )® pt (1) · H=DI a với D qua I và aD ^ b/.Mặt cầu có đường kính ABÞ tâm I là trung điểm của AB,R=1 (1) 2 AB ptÞ c/. Mặt cầu ngoại tie áp tứ die än ABCD ( hay mặt cầu qua 4 điểm A ,B,C,D không đồng phẳng ) : · Thế toạ độ A ,B,C,D vào pt(1) hay pt(2) , ,A B C Þ hoặc a , b ,c Ôn tập TN THPT Môn Toán NH 2010-2011 23 d/.Mặt phẳng a tie áp xúc (S) tại AỴ(S) (tie áp die än a ) + (S) có tâm I, a qua A có vtpt IA uur Þ pt (a ) e/. Cách tìm toạ độ tâm I/ , bán kính R/ của đường tròn giao tuyến của mpa và (S) : § (S) có tâm I , bán kính R , a có vtpt n v § ( ) 2/ 2 ,R R d I a= - é ùë û § Đường thẳng D qua I , D ^ a ® pt tham số D . § I/ = aDÇ ® Toạ độ I/ Bài 1: Cho A (1,-1,2) , B(1,3,2) , C(4,3,2) , D(4,-1,2) 1/. Chứng minh : A ,B,C,D đồng phẳng . 2/. Gọi A / là hình chiếu vuông góc của A trên mp(Oxy) , V iết pt mặt cầu (S) qua A / ,B,C,D Đáp số : A /(1,-1,0) ; ptmc(S) : x2+y2+z2 -5x -2y -2z +1 = 0 3/. V iết pt tie áp die än của (S) tại A /. Đáp số : a : 3x+4y+2z+1=0 Bài 2: Cho 4 điểm : A ,B,C,D biết A (2,4,-1) , 4OB i j k= + - uuuv v v v , C(2,4,3) , 2 2OD i j k= + - uuuv uuv v v 1/. Chứng minh : ; ;AB AC AC AD AD AB^ ^ ^ . Tính thể tích khối tứ die än ABCD. Đáp số : V= 4/3 2/. V iết pt tham số của đường vuông góc chung D của 2 đt AB và CD . Tính góc j giữa D và (ABD). Đáp số : ( ), 0, 4,2a AB CDD é ù= = -ë û uuv uuuv uuuv ; 1sin 5 j = 3/. V iết pt mc (S) qua A , B, C, D . V iết pt tie áp die än a của (S) song song với (ABD) Đáp số : (S) : x2+y2+z2 -3x -6y -2z +7 = 0 ; a 1: z + 21 1 2 - =0 ; a 2: z - 21 1 2 - =0 Bài 3: Cho mpa : x+y+z-1=0 và đt d : 1 1 1 1 x y z - = = - 1/. Tính thể tích khối tứ die än ABCD với A ,B,C là giao điểm của a với Ox ,Oy ,Oz và D = d ( )OxyÇ Đáp số : V = 1/6 2/. V iết pt mc (S) qua A ,B,C,D , tìm toạ độ tâm I/ và bán kính R/ của đường tròn giao tuyến của (S) với mp (ACD). Đáp số : (S) : x2+y2+z2 -x -y -z = 0 ; I/ /1 1 1 3, , ; 2 2 2 2 Rỉ ư =ç ÷ è ø Bài 4: cho A (3,-2,-2) và mpa : x+2y+3z-7 = 0 1/. V iết pt mc (S) tâm A và tie áp xúc với a , tìm toạ độ tie áp đie åm H của (S) và a . Đáp số : (S) : (x-3)2+(y+2)2+(z+2)2 = 14 ; H(4,0,1) 2/. Xét vị trí tương đối của (S) với mp(Oyz) . Đáp số : (S) cắt mp(Oyz) Bài 5: Cho mpa : 2x-2y-z+9=0 và mc(S) : x2+y2+z2 -6x +4y -2z-86 = 0 1/. Tìm toạ độ tâm I , tính bán kính R của (S) . Đáp số : I(3,-2,1) ; R = 10 Ôn tập TN THPT Môn Toán NH 2010-2011 24 2/. Chứng minh a cắt (S) , vie át pt đường tròn giao tuyến (C) của a và (S).Tìm toạ độ tâm I/ , bán kính R/ của ( C ) . Đáp số : R/ =8 ; I/ (-1,2,3) Bài 6: Cho mc(S) : (x-5)2+(y+1)2+(z+13)2 = 77 và 2 đt d1: 5 4 13 2 3 2 x y z+ - - = = - d2: 1 3 1 2 4 x t y t z = +ì ï = - -í ï =ỵ Viết pt mp a tie áp xúc với (S) và a song song với d1 và d2. Đáp số : 4 6 5 128 0 4 6 5 26 0 x y z x y z + + + = + + - = - VẤN ĐỀ 21: CA ÙCH VIE ÁT PT ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG d CỦA 2 ĐƯỜNG CHÉO NHA U d1 , d2 d1 có vtcp r a ,d2 có vtcp r b · Lấy đie ám A Ỵ d1 Þ tọa độ đie åm A theo t1 · Lấy đie ám B Ỵ d2 Þ tọa độ đie åm B theo t2 · AB là đường vuông góc chung Û . 0 . 0 ì ì^ =ï ïÛí í ^ =ï ïỵ ỵ uuur r uuur r uuur r uuur rAB a AB a AB b AB b · Giải hệ tre ân ta tìm được t1 và t2 Þ tọa độ A và B · Viết phương trình đường thẳng AB. Bài 1: Cho 2 đường thẳng : d1: 3 1 2 2 2 x t y t z t = -ì ï = +í ï = - +ỵ và d2 : 2 4 1 3 1 2 x y z- - - = = - - Viết pt đường vuông góc chung của d1 và d2. Bài 2: Cho 2 đường thẳng : d1: 1 2 x t y t z t =ì ï = - +í ï =ỵ và d2 : 1 2 3 =ì ï = -í ï =ỵ x t y t z t 1/. Chứng minh : 1 2d d ^ và d1 chéo d2. 2/. V iết pt đường vuông góc chung của d1 và d2. -----------------------------------------------
File đính kèm:
- 21 chuyen de ON TAP TOT NGHIEP THPT 2011.pdf