ARN - Axit ribonucleic

 Là sợi đơn, trùng hợp nhiều ribonucleotit

 Cấu tạo ribonucleotit:

Đường ribose (C5H10O5)

Axit photphoric H3PO4

Bazơ nitơ: A, U, G, X

 1. Cấu trúc bậc 1

 Các ribonucleotit nối với nhau bằng lk dieste, tạo nên cầu nối giữa 2 vị trí 3’ và 5’ của 2 phân tử đường kế cận

 2. Cấu trúc bậc 2, bậc 3

 Một số phân tử ARN uốn cong lại và gấp khúc tạo nên cấu trúc bậc 2. Chỗ gấp khúc tạo nên dạng 2 sợi song song (xảy ra lk bổ sung: A-U, G- X)

 

ppt7 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu ARN - Axit ribonucleic, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ARNAxit ribonucleicCÊu tróc BËc mét (cÊu tróc ho¸ häc).CẤU TẠO CỦA ARN	Là sợi đơn, trùng hợp nhiều ribonucleotit	Cấu tạo ribonucleotit:Đường ribose (C5H10O5)Axit photphoric H3PO4Bazơ nitơ: A, U, G, X	1. Cấu trúc bậc 1	Các ribonucleotit nối với nhau bằng lk dieste, tạo nên cầu nối giữa 2 vị trí 3’ và 5’ của 2 phân tử đường kế cận	2. Cấu trúc bậc 2, bậc 3	Một số phân tử ARN uốn cong lại và gấp khúc tạo nên cấu trúc bậc 2. Chỗ gấp khúc tạo nên dạng 2 sợi song song (xảy ra lk bổ sung: A-U, G- X)CÊu tróc bËc 2, bËc 3 cña ph©n tö ARNPHÂN LOẠI ARN	ARN di truyền và ARN không dtARN dt-ARN mang thông tin di truyền bậc 1 gặp ở đa số virus thực vật, 1 số virus động vật và thể thực khuẩnARN không dt- ARN được tổng hợp từ ADN trong qt phiên mã: gồm các ARN sau:	1. ARN thông tin (m-ARN)Được tổng hợp trong nhân TB trên khuôn của ADN, hàm lượng trong TB  5% tổng số, thời gian tồn tại ngắnmARN có n/v truyền thông tin dt từ ADN protein	2. ARN vận chuyển (t-ARN)Cấu trúc 1 đặc trưng (3 thuỳ): 1 thuỳ mang bộ 3 đối mã, 1 thuỳ tác dụng với riboxom, 1 thuỳ gắn axit amin. Hàm lượng chiếm 10-20% tổng số ARNChức năng: tiếp nhận và vận chuyển các axit amin	3. ARN riboxom (rARN)Hàm lượng chiếm 80% tổng số ARNLà thành phần chủ yếu của riboxom, còn có ở ti thể, lạp thểDạng chuỗi đơn, hoặc có cấu trúc bậc 2 uốn cong hình kẹp tóc	Chức năng: Cấu trúc riboxom	4. ARN nhỏ trong nhân (snARN)	Liên kết với 1 vài loại protein  ribonucleprotein (tham gia vào quá trình loại bỏ intron và nối exon)

File đính kèm:

  • pptARN.ppt
Bài giảng liên quan