Axit cacboxylic (tiết 1) - Chế Thị Phương Thảo

Viết công thức cấu tạo của các anđehyt có công thức phân tử C5H10O và gọi tên chúng.

I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP

II – CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ

 

 

ppt19 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1868 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Axit cacboxylic (tiết 1) - Chế Thị Phương Thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
AXIT CACBOXYLIC(Tiết 1)TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN Viết công thức cấu tạo của các anđehyt có công thức phân tử C5H10O và gọi tên chúng.KIỂM TRA BÀI CŨAXIT CACBOXYLIC (Tiết 1)Nội dung:I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁPII – CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÝ- Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử H.-> CTTQ: R(COOH)a R: là gốc hidrocacbon, a≥1Định nghĩa, phân loại, danh pháp1. Định nghĩa:VD:H-COOH CH3-COOHC6H5-COOHHOOC-COOHHãy thiết lập công thứcchung của mọi axit cacboxylic.SGKPhân loại hợp chất chứa nhóm chức dựa theo trên những cơ sở nào?2. Phân loại:H-COOHCH3-COOHCH3-CH2-COOHVD:CH2=CH-COOHCH≡C-COOHHOOC-COOH HOOC-CH2-COOHC6H5-COOH C6H5-CH2-COOH4 nhóm axit trên có đặc điểm gì khác nhau công thức cấu tạo?I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp2. Phân loại:AXIT CACBOXYLICAxit no, đơn chức, mạch hở:Axit không no, đơn chức, mạch hở :Axit thơm, đơn chức:Axitđa chức :Thiết lập công thứcchungcủa dãy đồng đẳng axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hởCH2=CH-COOH(Axit acrylic)C6H5-COOH(Axit benzoic)HOOC-COOH(Axit oxalic)H-COOH(Axit fomic)CH3COOH(axit axetic)Định nghĩa, phân loại, danh phápBài tập 1	Một axit no, đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với Hirdo là 30. Xác định công thức axit và gọi tên.CnH2n+1COOH (n≥0) Ta có: 14n + 46 = 60Vậy axit: CH3COOH axit axetic n = 1MA = 30.2 = 60 (g)axit/H2 = 30d CTTQ (A):Giải3. Danh pháp: Axit + tên hidrocacbon mạch chính + “oic”* Lưu ý: 	- Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất. 	- Đánh STT bắt đầu từ nguyên tử C của nhóm 1COOHa. Tên thông thường: Axit + tên liên quan nguồn gốc.b. Tên thay thế:Tên thay thếCTCTTên thườngHCOOHAxit fomicAxit metanoicCH3-COOHAxit axeticAxit etanoicCH3CH2COOHAxit propionicAxit propanoic(CH3)2CH-COOHAxit isobutiricAxit 2-metylpropanoicCH3[CH2]3COOHAxit pentanoicCH2 =CH-COOHAxit acrylicAxit propenoicHOOC-COOHAxit etanđioicAxit valericAxit oxalicĐịnh nghĩa, phân loại, danh phápVD2:Lưu ý: - Chọn mạch chính là mạch C chứa nhóm COOH dài nhất và có nhiều nhánh nhất. - Đánh STT từ nguyên tử C của nhóm COOH - Đọc: Axit + nhánh (theo ABC)+ hidrocacbon mạch chính + “oic”CH3 – CH - CH2- CH2 - CH –COOH I I CH – CH3 CH3 I CH3CH3 - 5CH - 4CH2- 3CH2 - 2CH –1COOH I I 6CH – CH3 CH3 I 7CH3Axit 2,5-đimetylheptanoicĐịnh nghĩa, phân loại, danh phápVD1: Gọi tên axit sau:CH3-CH-COOH C2H5VD1: Gọi tên axit sau: CH3 – 2CH –1COOH I 3,4C2H5Axit 2-metylbutanoic	Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các axit cacboxylic có công thức phân tử C5H10O2CH3 – CH – CH2 – COOH CH3 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH CH3 – CH2 – CH – COOH CH3 CH3 – C – COOH CH3 CH3 Axit pentanoicAxit 2,2 – dimetylpropanoicAxit 2 - metylbutanoicAxit 3 - metylbutanoicBài tập 2Daïng ñaëcDaïng roãngCaáu truùc phaân töû CH3COOH Nhóm C=O hút điện tử mạnh nên nhóm – O – H axit phân cực hơn  nguyên tử H linh động hơn ở nhóm – OH ancol và phenol xylNhóm CacboNhóm CacbonylNhóm HiđroxylII. Đặc điểm cấu tạo-COOHIII. Tính chất vật lýb) Dạng đimea) Dạng polymeAXIT BUTYRICAXIT AXETICAXIT OXALICAXIT VALERICTính chất vật lý	So sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau (giải thích): CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOHNhiệt độ sôi: CH3COOH > HCOOH > C2H5OH > CH3CHOCó liên kết hidro liên phân tử: axit, ancol Nhiệt độ sôi: CH3COOH, C2H5OH, HCOOH > CH3CHO Không có liên kết hidro: anđehitLiên kết hidro trong axit bền hơn liên kết hidro trong ancolGiảiBài tập 3Axit có phân tử khối lớn hơn thì nhiệt độ sôi cao hơn.Câu 1 Công thức tổng quát của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:CnH2nCOOH ; n  1CnH2n -1COOH ; n  3CnH2n -1COOH ; n  2CnH2n + 1COOH ; n  0A.B.C.D.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐCâu 2 Cho các chất: C2H5-O-H; C6H5-O-H; CH3-COOH.  Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -O – H của 3 chất trên làC.D.CH3-COOH > C6H5-O-H > C2H5-O-HCH3-COOH > C2H5-O-H > C6H5-O-HC2H5-O-H > C6H5-O-H > CH3-COOHA.B.C6H5-O-H > C2H5-O-H > CH3-COOHBÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐCâu 3: Số đồng phân axit ứng với công thức phân tử C4H6O2 là:2431A.B.C.D.BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐTHANK YOU!!!GV: CHẾ THỊ PHƯƠNG THẢOTRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN 

File đính kèm:

  • pptaxit cacboxylic thao.ppt
Bài giảng liên quan