Bài 1: Chu chuyển đàn bò
I. Các khái niệm:
1. Cơ cấu đàn vật nuôi:
- Cơ cấu thực tế đàn vật nuôi: là số lượng, tỷ lệ các nhóm vật nuôi trong đàn tại một thời điểm nhất định nào đó.
- Cơ cấu tổ chức đàn vật nuôi: Tỷ lệ hợp lý các nhóm vật nuôi trong đàn. Xây dựng cơ cấu đàn vật nuôi hợp lý là đưa cơ cấu đàn vật nuôi thực tế đến gần cơ cấu tổ chức đàn vật nuôi.
2. Chu chuyển đàn vật nuôi:
Là sự di chuyển hay thay đổi (biến động) thành phần các nhóm vật nuôi của đàn trong một khoảng thời gian nhất định. Các điều kiện để xây dựng kế hoạch chu chuyển đàn vật nuôi:
- Điều kiện tự nhiên để mỡ rộng đàn vật nuôi.
- Điều kiện kinh tế.
- Các chỉ tiêu kỹ thuật, kế hoạch sản xuất chăn nuôi.
BÀI 1: CHU CHUYỂN ĐÀN BÒ I. Các khái niệm: 1. Cơ cấu đàn vật nuôi: - Cơ cấu thực tế đàn vật nuôi: là số lượng, tỷ lệ các nhóm vật nuôi trong đàn tại một thời điểm nhất định nào đó. - Cơ cấu tổ chức đàn vật nuôi: Tỷ lệ hợp lý các nhóm vật nuôi trong đàn. Xây dựng cơ cấu đàn vật nuôi hợp lý là đưa cơ cấu đàn vật nuôi thực tế đến gần cơ cấu tổ chức đàn vật nuôi. 2. Chu chuyển đàn vật nuôi: Là sự di chuyển hay thay đổi (biến động) thành phần các nhóm vật nuôi của đàn trong một khoảng thời gian nhất định. Các điều kiện để xây dựng kế hoạch chu chuyển đàn vật nuôi: Điều kiện tự nhiên để mỡ rộng đàn vật nuôi. Điều kiện kinh tế. Các chỉ tiêu kỹ thuật, kế hoạch sản xuất chăn nuôi. II. Chu chuyển đàn bò: Cơ cấu đàn bò thịt: Loại gia súc Tháng tuổi Tỷ lệ (% tổng đàn ) Bê con theo mẹ Sơ sinh đến 6 tháng tuổi 10 Bê cái cai sữa 6 - 12 tháng tuổi 5 Bê cái nhỡ 13 - 24 tháng tuổi 5 Bê cái tơ > 24 tháng tuổi 3 Bò cái sinh sản > 30 tháng tuổi 30 Bò thịt: Bê đực sau cai sữa 6 -12 tháng tuổi 5 Bò thịt 13 – 18 tháng tuổi 13 19 – 24 tháng tuổi 15 25 – 30 tháng tuổi 14 Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật: Tuổi phối giống bê cái: trên 24 tháng tuổi. Tỷ lệ phối giống đậu thai (trực tiếp): 70 % Tỷ lệ phối giống đậu thai (gián tiếp): 60 % Tỷ lệ đẻ hàng năm của bò sinh sản: 70 % Tỷ lệ nuôi sống sơ sinh đến cai sữa: 97 % Tỷ lệ nuôi sống bê cai sữa – 12 tháng tuổi: 98 %. Thời gian bê con theo mẹ: 6 tháng Tuổi bổ sung đàn bò cái tơ chuyển lên bò sinh sản: > 24 tháng tuổi. Tỷ lệ chọn lọc bê 13 – 18 tháng tuổi lên bê nhỡ ( 19 – 24 tháng ): không loại thải Tỷ lệ chọn lọc bê nhỡ ( 19 – 24 tháng tuổi) lên bò cái tơ: 75 %. Tỷ lệ loại thải bò cái tơ: 20 % Tỷ lệ loại thải bò cái sinh sản hàng năm là: 10% Tuổi xuất bán bò thịt + cái loại : 25 – 36 tháng tuổi cho bò thịt + cái loại Trọng lượng xuất bán: 200 – 300 kg. Sơ đồ thực hiện chu chuyển đàn: Bê sơ sinh – 6 tháng tuổi Bê chết Bê 7 – 12 tháng tuổi Bê chết Bê đực bê cái Bê cái loại Bê thịt 13 – 18 tháng tuổi Bê cái nhở 13 – 18 tháng tuổi Bê thịt từ 19 – 24 tháng tuổi Bê cái nhở 19 – 24 tháng tuổi Bê cái loại Bò thịt từ 25 – 36 tháng tuổi Nuôi con Cái chờ phối + Bò cái tơ Bò cái loại Bò cái sinh sản Xây dựng kế hoạch chu chuyển đàn ở một trại bò thịt tự sản xuất con giống, sản phẩm chủ yếu là bò thịt sau 24 tháng tuổi, Có các số liệu đầu kỳ (1/2005) như sau: Bê theo mẹ: (1 – 6 tháng tuổi): 33 con/40 Bê 7 – 12 tháng tuổi: 41 con/ 32 con Bê cái nhở 13 – 18 tháng tuổi: 40 con (không loại từ 13 -18 )/20 con Bê cái nhở 19 – 24 tháng tuổi: 40con/ 40 con Bê cái tơ: 30 con/30 con Bò cái sinh sản: 120 con./141 Bê thịt (13- 18 tháng tuổi): 50 con/20 (20đực từ 7-12TT) Bê thịt (19 -24 tháng tuồi): 60 con/50 con Bò thịt xuất bán (25 – 36 tháng tuổi) 0/79 Chết: 1 Chu chuyển đến tháng 7/2005 1 Bê theo mẹ: (1 – 6 tháng tuổi): 40 con ( 120 – 6 cái loại = 114 = 70 % (1/2 của 70) 2. Bê 7 – 12 tháng tuổi: 32 con 3. Bê cái nhở 13 – 18 tháng tuổi: 20 con ( 41 chết 1 còn 40; cái: 20 (đực: 20 chuyển xuống bê thịt 13-18tt ) 4 Bê cái nhở 19 – 24 tháng tuổi: 40 5. Bê cái tơ: 30 con (40 -10 con do TLLoại 75%) 6. Bò cái sinh sản: (114 con + 27 con cái tơ chuyển sang cái sinh sản = 141 7. Bê thịt (13- 18 tháng tuổi): 20 con đực 8. Bê thịt (19 -24 tháng tuồi): 10 + 50 con 9. Bò thịt xuất bán (25 – 36 tháng tuổi) + loại: 6 cái sinh sản loại + 10 con từ (19-24 tt) + 60 con + 3 cái loại từ cái tơ = 79 con 10. Chết: 1 +1
File đính kèm:
- BO.doc