Bài 1: Đại cương về đường thẳng - Mặt phẳng

Mặt bảng, mặt bàn, mặt nước hồ yên lặng cho ta hình ảnh một phần của mặt phẳng trong không gian.

Mặt phẳng không có bề dày và không có giới hạn.

 

 

ppt29 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 1: Đại cương về đường thẳng - Mặt phẳng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG20 - 11HÌNH TRONG KHÔNG GIANHÌNH TRONG KHÔNG GIANHÌNH TRONG KHÔNG GIANBài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG.Chương II. ĐƯỜNG THẲNG - MẶT PHẲNG TRONG KG.QUAN HỆ SONG SONG.Mặt hồ nước yên lặng Mặt bảng, mặt bàn, mặt nước hồ yên lặng … cho ta hình ảnh một phần của mặt phẳng trong không gian. Kí hiệu: mp(P), mp() hoặc (P), ().§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNGI. Khái niệm mở đầu1. Mặt phẳngPBiểu diễn mặt phẳng:Mặt phẳng không có bề dày và không có giới hạn.2. Điểm thuộc mặt phẳng §1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNGI. Khái niệm mở đầu1. Mặt phẳngBABAPĐiểm A thuộc mp (P) và kí hiệu A  (P).Điểm B không thuộc mp (P) và kí hiệu B  (P).dTa có A  (d), B  (d).3. Hình biểu diễn của một hình không gianVí dụ 1: Một vài biểu diễn của hình lập phương3. Hình biểu diễn của một hình không gianVí dụ 2: Một vài biểu diễn hình chóp tam giácABCDB’C’D’A’SACB3. Hình biểu diễn của một hình không gianQuy tắc biểu diễn của một hình trong không gian: Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song, của hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng cắt nhau Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữađiểm và đường thẳng Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhìn thấy và nét đứt đoạn biểu diễn cho đường bị che khuất.3. Hình biểu diễn của một hình không gian?2. Có cách nào khác để biểu diễn hình chóp tam giác không?II. Các tính chất thừa nhận:BA§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNGI. Khái niệm mở đầuTính chất 1Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.dABCMặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C được kí hiệu là: mp(ABC) hay (ABC).§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNGII. Các tính chất thừa nhận: Tính chất 2Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNGII. Các tính chất thừa nhận:Nếu mọi điểm của đường thẳng d đều thuộc mặt phẳng (α) thì ta nói đường thẳng d nằm trong (α) hay (α) chứa d.Kí hiệu: d  (α)  Tính chất 3 Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.AB?6. Cho ∆ABC, M là điểm kéo dài của đoạn BC. Hãy cho biết M có thuộc (ABC) không và AM có nằm trong (ABC) không ? ABCM- Ta có: M BC, BC(ABC)- Mà: A(ABC)(ABC)AMM- Vậy:(ABC)??CABD§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNGII. Các tính chất thừa nhận: Tính chaát 4Toàn taïi boán ñieåm khoâng cuøng thuoäc moät maët phaúng.Neáu coù nhieàu ñieåm cuøng thuoäc moät maët phaúng thì ta noùi nhöõng ñieåm ñoù ñoàng phaúng, coøn neáu khoâng coù maët phaúng naøo chöùa caùc ñieåm ñoù thì ta noùi raèng chuùng khoâng ñoàng phaúng.ABCSM. A AaP)A§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNGII. Các tính chất thừa nhận: Tính chaát 5dbaChú ý:Ta goi d là giao tuyến của hai mặt phẳngMuốn tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng: + Ta tìm 2 điểm chung phân biệt thuộc hai mặt phẳng+ Giao tuyến là đường thẳng đi qua 2 điểm chung đó 4: Trong mặt phẳng (P), cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm S nằm ngoài mặt phẳng (P). Hãy chỉ ra một điểm chung của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)PABCDSI Tính chất 6 Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNGII. Các tính chất thừa nhận:28* Qua bµi häc c¸c em cÇn n¾m ®­îc: Mặt phẳng: Cách biểu diễn, kí hiệu. Điểm thuộc mặt phẳng, điểm không thuộc mặt phẳng. Quy tắc biểu diễn 1 hình trong không gian. Các tính chất thừa nhận của hình học không gian.- Phương pháp tìm giao tuyến của hai mặt phẳng phân biệt* Bµi tËp vÒ nhµ.Bµi tËp 1, 2 s¸ch gi¸o khoa trang 53, 54.

File đính kèm:

  • pptDai cuong ve duong thang va mat phang.ppt
Bài giảng liên quan