Bài 1- Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

 Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), Ở I-ta-li-a,Ga-li-lê(G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do ( không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng với công thức s = 5t2, trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.Theo công thức này, mỗi giá trị của t xác định một giá trị tương ứng duy nhất của s.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 1- Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY ĐẾN DỰ GIỜ GV : Phan Thị Yếnt1234s5204580Chương IV – HÀM SỐ Y=ax2 ( a ≠ 0)PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨNBài 1- Tiết 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)I/ Ví dụ mở đầu: Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da (Pisa), Ở I-ta-li-a,Ga-li-lê(G. Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do. Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do ( không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng với công thức s = 5t2, trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.Theo công thức này, mỗi giá trị của t xác định một giá trị tương ứng duy nhất của s.S=5t2S1=…….. = 5S4 =… = 80Nhìn vào bảng S1= 5, S4 = 80 được tính như thế nào ?5.125.42 Ga-li-lê(G-Gallilei 1564-1642) tại I-ta-li-a ông là một nhà bác học, vật lí, triết học. Là người đã chế tạo ra kính thiên văn và là người đầu tiên phát hiện ra vùng tối trên mặt trăng và rất nhiều công trình nghiên cứu khác. Ngày 24-1-1590 ông đã làm thí nghiệm đo vận tốc vật rơi tự do tại tháp nghiêng Pi-da.y = ax2 (a ≠ 0)Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là dạng đơn giản nhất của hàm số bậc hai. Các em sẽ được làm bài tập sau đây.S = 5 t2Yax2=.rS = a2S = πR2aBài tập: Hãy đánh dấu x vào ô trống thích hợpHàm sốDạng y = ax2 (a ≠ 0)1) y = 5x22) y = (m – 1)x2 (biến x) ; m ≠ 13) y = xa2 ( biến x )4) y = - 3x2 xxxxHàm số y =ax2 (a ≠ 0) có tính chất như thế nào ?Tiết 47: HÀM SỐ Y = ax2 (a ≠ 0)I/ Ví dụ mở đầu: II/ Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0 )x- 3-2-10123y=2x2188?1820218x-3-2-10123y= -2x2-18-8-8-20-2-18Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:?2x-3-2-10123Y=2x2188202818x-3-2-10123Y =-2x2-18-8-20-2-8-18Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm ?Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm ?Nghịch biếnĐồng biếna > 0a 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biếnkhi x 0.Nhận xét:-Nếu a > 0 thì y……với mọi x ≠ 0; y = 0 khi x = ….Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y =….. -Nếu a 000 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x 0.Qua bài học này các em cần nắm được những kiến thức trọng tâm nào ?BT 1 tr 30 sgk: Diện tích S của hình tròn được cho bởi công thức S = πR2, trong đó R là bán kính của hình tròn.a) Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau (π 3,14, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai ).R(cm)0,571,372,154,09S=πR21,025,8914,5152,53BÀI TẬP THẢO LUẬN NHÓMb) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần ?-Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích …………....tăng 9 lầnc) Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5cm2.Ta có: S = π R2 nên R2 =……= ……..Vậy bán kính của hình tròn gần bằng 5,03 cm. Bài tậpXét tính đồng biến,nghịch biến của các hàm số sau: a) y = 3x2 ; b) Bài làm a) Vì a = 3 > 0 nên hàm số …………..khi x > 0, ………………. khi x 0HƯỚNG DẪN HỌC TẬPHọc thuộc tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0). Xem lại các bài tập đã làm. Xem bài đọc thêm và phần “có thể em chưa biết”. Bài tập ở nhà: 2 tr/ 30,31/sgk. Bài 1,2 tr/36/sbt.Chuẩn bị tiết sau: “Luyện tập”. Chào tạm biệt !Chào tạm biệt !

File đính kèm:

  • pptBai 1 Ham so y a x2.ppt