Bài 14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.

 

ppt4 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1436 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VỀ DỰ GIỜ LỚP 6A31. Ổn định tổ chức : (kiểm tra sỉ số )2. Kiểm tra bà cũ :Thế nào ước, bội của một số ? Nêu cách tìm bội của một số ? Cách tìm ước của một số ?- Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.Ta có thể tìm bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, … Ta có thể tìm ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.Tìm tập hợp Ư(7) và Ư(9)Ư(7) = Ư(9) = 3. Bài mới :Bài 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 1. Số nguyên tố. Hợp số.Xét bảng sau :Số a23456Các ước của a1; 21; 31; 2; 41; 51; 2; 3; 6Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tố, các số 4 và 6 là hợp số.Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.?Trong các số 7, 8, 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số ? Vì sao ?Chú ý :a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.b) Các số nguyên tố lớn hơn 10 là 2, 3, 5, 7. Số 7 là số nguyên tố. Vì chỉ có hai ước là 1 và 7.Số 8, 9 là hợp số. Vì có nhiều hơn hai ước.2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là : 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.4. Củng cố :Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.BT 115/SGK Các số sau là số nguyên tố hay hợp sô ? 312, 213, 435, 417, 3311, 67Các số 312, 213, 435, 417, 3311 là hợp số. Số 67 là số nguyên tốBT 116/SGK Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng.83 p, 91 P, 15 N, P N 5. Dặn dò : Học bài- Làm bài tập 117, 118, 119, 120 SGK trang 47

File đính kèm:

  • pptBai 14 So nguyen to Hop so.ppt
Bài giảng liên quan