Bài 2. Tích vô hướng của hai vectơ (tiết 2)
1. Hãy định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ
2.Chứng minh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 2. Tích vô hướng của hai vectơ (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUí THẦY Cễ DỰ GIỜ THAO GIẢNG.Trường THPT Đụng ThạnhBài giảng điện tửMụn: Hỡnh học 10Wellcome !Bài cũ1. Hãy định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ abvàa0≠b0≠( , )?2.Chứng minh:Bài cũ1. Định nghiã 2. Chứng minh:Bài mớiĐ2. TÍCH Vễ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (Tiết 2)3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướngTrên mặt phẳng toạ độ cho hai vectơ Nhận xét: Khi đó:3. Biểu thức toạ độ của tích vô hướngVí dụ 1:Trên mp toạ độ Oxy cho ba điểm A(2,4), B(1,2), C(6,2).Chứng minh:GiảiAB= (-1,-2);AC= (4,-2)(-1).4AB.AC =+ (-2).(-2)= - 4 + 4= 0VậyABAC4. ứng dụnga) Độ dài vectơ Độ dài của vecto được tớnh theo cụng thức: 4. ứng dụngVí dụ 2: Hãy chọn đáp án đúnga)b)d)SaiSaiSaic)03015252035404550555104. ứng dụngb) Góc giữa hai véc tơ:Trong mp toạ độ Oxy cho Khi đó:4. ứng dụngVD:Trong mp toạ độ Oxy cho TínhGiải:4. ứng dụngc) Khoảng cách giữa hai điểmCho hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB).Khi đó khoảng cách hai giữa điểm A,B là:4. ứng dụngVí dụ 3: Trong mp toạ độ Oxy, cho A(1,3), B(-1,2), C(2,5). Tớnh , GiảiTổng kếtTrong mp toạ độ Oxy cho 1.2.3.Cho hai điểm A(xA; yA), B(xB; yB).Bài tập Bài tập về nhà: 1,2,4,5 (SGK)Bài học đến đõy kết thỳc.CHÚC QUí THẦY Cễ MẠNH KHỎECHÚC CÁC EM LUễN HỌC TỐT.
File đính kèm:
- GADT Tich vo huong cua hai vecto.ppt