Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax + b (a # 0)

1) Đồ thị của hàm số y = ax (a ? 0) là gì?

Trả lời. Đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0) là đường thẳng luôn luôn

đi qua gốc tọa độ.

2) Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0).

Trả lời. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0):

· Cho x = 1 Þ y = a ; A(1 ; a) thuộc đồ thị hàm số.

· Vẽ đường thẳng OA ta được đồ thị hàm số y = ax .

 

 

pptx13 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1534 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 3: Đồ thị hàm số y = ax + b (a # 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
§¹i sè 9GV: Nguyễn Anh Tuấn1) Đồ thị của hàm số y = ax (a  0) là gì?Trả lời. Đồ thị hàm số y = ax (a  0) là đường thẳng luôn luôn đi qua gốc tọa độ.2) Nêu cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a  0).Trả lời. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax (a  0): Cho x = 1  y = a ; A(1 ; a) thuộc đồ thị hàm số. Vẽ đường thẳng OA ta được đồ thị hàm số y = ax .KIỂM TRA BÀI CŨ?1. Biểu diễn các điểm sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Bài 3:0yx426523971ABCA’B’C’1384dd’ Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d) thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d). Nhận xét:A(1; 2)A’(1; 2 + 3) B(2 ; 4)C(3 ; 6)B’(2 ; 4 + 3)C’(3 ; 6 + 3)A(1; 2)B(2 ; 4)C(3 ; 6)A’(1; 2 + 3) B’(2 ; 4 + 3)C’(3 ; 6 + 3)1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Bài 3:x-4-3-2-1-0,500,51234y = 2xy = 2x + 3-8-68641-20-12-4-112-5-34937511?2. Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo giá trị của biến x rồi điền vào bảng sau:ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Bài 3:x-4-3-2-1-0,500,51234y = 2xy = 2x + 3-8-68641-20-12-4-112-5-349375111. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Bài 3:x-4-3-2-1-0,500,51234y = 2xy = 2x + 3-8-68641-20-12-4-112-5-34937511?2. Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x +3 theo giá trị của biến x rồi điền vào bảng sau:y= ax + b0yx3-1,5a12y = 2xy = 2x + 3* §å thÞ hµm sè y = 2x lµ ®­ưêng th¼ng ®i qua gèc täa ®é O(0; 0) vµ A(1; 2)* §å thÞ hµm sè y = 2x + 3 lµ ®­ưêng th¼ng song song víi ®ư­êng th¼ng y = 2x vµ c¾t trơc tung t¹i ®iĨm cã tung ®é b»ng 3* Tổng quát:Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng:- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b Song song với đường thẳng y = ax, nếu b  0; trùng với đường thẳng y = ax, nếu b = 0. Chú ý: Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) còn được gọi là đường thẳng y = ax + b ; b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.1. Đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax + b (a  0)Bài 3:2. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a  0)Khi b = 0 thì y = ax. Đồ thị của hàm số y = ax là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0 ; 0) và điểm A(1 ; a). Xét trường hợp y = ax + b với a  0 và b  0. Bước 1: + Cho x = 0 thì y = b, ta được điểm P(0 ; b) thuộc trục tung Oy.+ Cho y = 0 thì ta được điểm thuộc trục hoành Ox. Bước 2: Vẽ đường thẳng đi qua hai điểm P và Q ta được đồ thị hàm số y = ax + b.?3VÏ ®å thÞ cđa c¸c hµm sè sau:y = 2x – 3.	b) y = - 2x + 3Oxy12312-1-1-2-33-2-3- 444-4Gi¶i:Cho x = 0  y = 2.0 – 3 = -3  P(0; -3)	Cho y = 0  0 = 2x -3  x = 3/2  Q(3/2; 0)	KỴ ®­ưêng th¼ng PQQPy = 2x - 3b) Cho x = 0  y = -2.0 + 3 = 3  R(0; 3)Cho y = 0  0 = -2x + 3  x = 3/2  S(3/2; 0)	KỴ ®­ưêng th¼ng RSRSy = - 2x + 3Bài tập củng cốBản đồ tư duyHướng dẫn về nhà: *Học thuộc tính chất (tổng quát) đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) và nắm vững các bước vẽ đồ thị hàm số. *Làm bài tập về nhà 15, 16 (SGK trang 51).

File đính kèm:

  • pptxDo thi hs yaxb.pptx
Bài giảng liên quan