Bài 33 – Tiết 55: Axit sunfuric muối sunfat
Pha loãng dd H2SO4
Rót từ từ axit H2SO4 vào nước
Tuyệt đối không làm ngược lại
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 33 – Tiết 55: Axit sunfuric muối sunfat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀOQUÝ THẦY CÔVÀ CÁC EM HỌC SINHBÀI 33 – TIẾT 55AXIT SUNFURICMUỐI SUNFATI. AXIT SUNFURIC1. TÍNH CHẤT VẬT LÝPha loãng dd H2SO4 Rót từ từ axit H2SO4 vào nướcTuyệt đối không làm ngược lại2. TÍNH CHẤT HÓA HỌCTính chất của dd axit H2SO4 loãngb. Tính chất của axit H2SO4 đặc* Tính oxi hóa mạnh* Tính háo nướcTại sao khi da thịt tiếp xúc với axit H2SO4 đặc sẽ gây bỏng nặng?- Giống: Đều có tính axit mạnh- Khác: H2SO4 đặc: * Tính oxi hóa mạnh → phản ứng được với các kim loại đứng sau Hiđrô, phi kim và một số hợp chất có tính khử * Tính háo nước KẾT LUẬN TCHH của H2SO4 loãng, H2SO4 đặc3. ỨNG DỤNGBÀI TẬP CỦNG CỐCâu 1: Tính chất hóa học của H2SO4 đặc là:Tính oxi hóa và tính háo nướcTính oxi hóa và tính axit mạnhTính axit mạnh và tính háo nướcTính axit mạnh, tính oxi hóa và tính háo nướcCâu 2: Axit sunfuric loãng không phản ứng với:Zn, FeCu, AgCu(OH)2Pb(NO3)2Câu 3: Một chất khí bay ra có mùi xốc khi cho H2SO4 loãng tác dụng với:BaNa2SO3CaCO3FeSCâu 4: Kim loại thụ động trong dd H2SO4 đặc nguội là: FeCuMgAgCâu 5: Cho 14,7g H2SO4 loãng tác dụng với Fe dư. Tên và thể tích khí bay ra ở đktc là:1,68 lít H23,36 lít SO23,36 lít H21,68 lít SO2Câu 6: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:1. FeS + HCl 2. H2S + Br2 + H2O 3. H2SO4 đặc, nóng + Fe 4. H2SO4 đặc, nóng + HI 5. H2SO4 đặc, nóng + FeO 6. H2SO4 loãng + Mg 7. H2SO4 loãng + BaO 8. H2SO4 loãng + Na2CO3 Câu 6: Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:1. FeS + 2HCl 2. H2S + 2Br2 + 4H2O 3. 6H2SO4 đặc, nóng + 2Fe 4. H2SO4 đặc, nóng + 2HI 5. 4H2SO4 đặc, nóng + 2FeO 6. H2SO4 loãng + Mg 7. H2SO4 loãng + BaO 8. H2SO4 loãng + Na2CO3 H2S + FeCl2H2SO4 + 4HBrFe2(SO4)3 + SO2 + 4H2OSO2 + I2 + 2H2OMgSO4 + 2H2BaSO4 + 2H2ONa2SO4 + 2H2O + CO2Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
File đính kèm:
- bai 33axit sunfuric.ppt