Bài 38 - Tiết 48: Axetilen
Axetilen là chất khí , không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d = 26/29).
*HS quan sát hình 4.9 trang 120 và kết hợp thông tin SGK.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CƠ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 9A4MƠN: HĨA HỌC GV: TRẦN THỊ LĨT1. Viết CTCT và PƯHH đặc trưng của các chất sau:(10đ) a) C2H4 b) C2H6ĐÁP ÁNCH2 = CH2 CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 - CH2Brb) CH3 – CH3 CH3 – CH3 + Cl2 CH3 – CH2Cl + HClKIỂM TRA MIỆNG as(5đ)(5đ)2. Từ CTPT C2H4, , nếu bớt 2 nguyên tử hiđro ta được CTPT như thế nào? Tên gọi là gì? Tính PTK của chúng. ĐÁP ÁN- Từ CTPT C2H4, nếu bớt 2 nguyên tử hiđro ta được CTPT là:C2H2- Tên: Axetilen- PTK: 26*Vậy Axetilen có cấu tạo, tính chất, ứng dụng và điều chế như thế nào ta tìm hiểu bài học hôm nay. BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:*HS quan sát hình 4.9 trang 120 và kết hợp thông tin SGK.- Công thức phân tử: C2H2- Nêu tính chất vật lí của axetilen.- So sánh tính chất vật lí của:C2H2 , C2H4.- Phân tử khối: 26 Axetilen là chất khí , không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí (d = 26/29).*Thu axetilen bằng cách đẩy nước BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:a) Dạng rỗngb) Dạng đặc*HS quan sát mô hình cấu tạo phân tử axetilen*Viết CTCT đầy đủ và thu gọn của axetilen? BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:- Đặc điểm: + Giữa 2 nguyên tử cacbon có 3 liên kết, được gọi là liên kết ba. + Trong liên kết ba, có hai liên kết kém bền, dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.H C C H- Công thức cấu tạo của axetilen:- Viết gọn:HC CH* So sánh CTCT của C2H4 và C2H2 - C2H4 có 1 liên kết đôi, trong đó có 1 liên kết kém bền.- C2H2 có 1 liên kết ba, trong đó có 2 liên kết kém bền. *Vậy cả hai chất đều có liên kết kém bền, thì tính chất hóa học của 2 chất này có giống nhau không?* Giống nhau:Cả hai đều có liên kết kém bền* Khác nhau:CH CHCH2 CH2C2H4C2H2 BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1. Axetilen có cháy không? *Thí nghiệm*Cách tiến hành: Dẫn axetilen qua ống thủy tinh đầu vuốt nhọn rồi đốt cháy khí axetilen thoát ra.*HS: Quan sát, nhận xét.*Axetilen có cháy không? Viết PTPƯ cháy của chúng. BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1. Axetilen có cháy không?- Axetilen cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, toả nhiều nhiệt. 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2Ot0- PTPƯ: BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1. Axetilen có cháy không?2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?2. Axetilen tác dụng với dung dịch brom không?**Thí nghiệm:dd BromaxetilenCaC2 và H2O*Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.BÀI 38 TIẾT 48: AXETILEN- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:1. Axetilen có cháy không?2. Axetilen có làm mất màu dung dịch brom không?- Axetilen tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.- Phương trình phản ứng:CH CH + Br Br Br CH CH Br Hoặc: C2H2 + Br2 C2H2Br2 Hoặc: C2H2Br2 + Br2 C2H2Br4 Br CH CH Br + Br Br Br2CH CHBr2+ Cộng lần 1:+ Cộng lần 2:* Tổng hợp 2 lần: C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 *Trong điều kiện thích hợp, C2H2 có thể tham gia phản ứng cộng với một số chất khác như: H2, Cl2. , HCl . . .C2H2 + H2 C2H4- Với H2:C2H2 + 2H2 C2H6- Với HCl:HC CH + HCl CH2 = CHCl*HS THẢO LUẬN 3 PHÚTCTCTCH4CH2 = CH2CH CH*Đặc điểm cấu tạoChỉ có liên kết đơnCó 1 liên kết đôiCó 1 liên kết ba*Tính chấthóa học1. PƯ cháy2. PƯ thế1. PƯ cháy 2. PƯ cộng3. PƯ trùng hợp1. PƯ cháy2. PƯ cộng*PƯ HH đặc trưngCH4 + Cl2asCH3Cl + HClC2H4 + Br2C2H4Br2C2H2 + Br2C2H2Br2B. H2C CH2 H·y cho biÕt trong c¸c chÊt sau:ChÊt nào làm mÊt màu dung dịch brom? A. HC C CH3C. H3C CH3D. HC CHBài tập áp dụng BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:IV. ỨNG DỤNG:Chất dẻo PVCĐèn xì oxiHạt nhựa cao suAxit axeticaxetilen BÀI 38 TIẾT 48: AXETILENI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:- Công thức phân tử: C2H2- Phân tử khối: 26II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC:IV. ỨNG DỤNG:(SGK Trang 121)V. ĐIỀU CHẾ:...................................................................................................................................................................................................................CaC2C2H2..............................................................dd NaOH..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................H2OC2H2..................................H2O.............................................................................- Từ canxi cacbua(CaC2) và nước.* PTHH: CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2- Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao. * PTHH: 2CH4 C2H2 + 3H21500oCAXETILENtÝnh chÊt vËt lý- Chất khí khơng màu, khơng mùi- Ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khíCÊu t¹o ph©n tư- Cĩ 1 liên kết ba C ≡ C- Trong kết ba C ≡ C cĩ 2 liên kết kém bền dễ bị đứt trong các phản ứngtÝnh chÊt ho¸ häcTác dụng với oxi → CO2 và H2OTác dụng với dd Br2 (Axetilen cộng với 2 phân tử Br2)Cộng được với hiđro, nướcøng dơng (sgk)CHO ĐẤT ĐÈN TÁC DỤNG VỚI NƯỚC®iỊu chÕHai liên kết đơn và một liên kết đôi.1. Cấu tạo phân tử axetilen gồm:Hai liên kết đơn và một liên kết ba.AHai liên kết đôi và một liên kết ba.BMột liên kết ba và một liên kết đôi.CDKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00Tổng kếtMột liên kết đơn. 2. Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có:Một liên kết ba. AMột liên kết đôi.BCHai liên kết đôi.DKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:003. Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom?C2H4, C2H2 .AC2H4, C2H6 .BCH4, C2H4 .CCH4, C6H6 .DKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:004. Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dd nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là: 32 gamA 16 gamB 20 gam.C 26 gamDKết quảVề trướcĐồng hồ00:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:00HƯỚNG DẪN HỌC TẬP* Bài này: - Học thuộc nội dung bài. - Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 119 SGK và bài tập đề cương SGD*Bài mới: - Xem lại tiết 44, 45, 46, 47, 48 tiết sau luyện tập. *Chú ý: - CTCT, đặc điểm cấu tạo của CH4 ,C2H4 ,C2H2 - So sánh tính chất vật lí, tính chất hóa học của CH4 , C2H4 và C2H2 , phản ứng đặc trưng của chúng.chúc sức khỏe quí thầy cô và các emBài giảng kết thúc
File đính kèm:
- bai 38 tiet 48 axetilen.ppt