Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con

Cho các tập hợp:

 A={ 2 }

 B={ 1; 2; ; 100 }

 N={ 0; 1; 2; . }.

có 1 phần tử

có 100 phần tử

có vô số phần tử

 

 

ppt7 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1426 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường Trung Tiểu học PéTrus KýLớp: 6.21. SỐ PHẦN TỬ CỦA MÔT TẬP HỢPCho các tập hợp:	A={ 2 }	B={ 1; 2; …; 100 }	N={ 0; 1; 2; …. }.có 1 phần tửcó 100 phần tửcó vô số phần tử? 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tửD= { 0 }E= { bút, thước }H= G=có 1 phần tửcó 2 phần tửcó 4 phần tửcó 11 phần tử? 2. Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 5 = 2Trả lời: Vì không có số tự nhiên x mà x+5=2 nên A là tập hợp rỗng. Kí hiệu là 	 	Nhận xét: Một tập hợp có thể có một phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nàoBài tập: Viết các tập hợp sau và cho biết số phần tửTập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 9 nhỏ hơn 10 Trả lời: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5 }B = { 6; 7; 8; 9 }C = 2. TẬP HỢP CON c dab B AVD: Cho 2 tập hợp:	A={ a, b }	B={ a, b, c, d}Nhận xét: Mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B	* Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B* Kí hiệu: : A là tập hợp con của tập hợp B hoặc : B chứa A BÀI TẬP: Cho tập hợp M = { a, b, c }Viết các tập hợp con có 1 phần tử của MViết các tập hợp con có 2 phần tử của MViết các tập hợp con có 3 phần tử của M	M={ a, b, c }A={ a }; B={ b }; C={ c }D={a,b}; E={a,c}; F={b,c}N={a,b,c}Kí hiệu:vànên M = NChú ý:	Kí hiệu: chỉ mối quan hệ giữa hai tập hợp nên ta viết {a} M.- Kí hiệu chỉ mối quan hệ giữa 1 phần tử với 1 tập hợp nên ta viết a MBÀI TẬP VỀ NHÀ16; 18; 19;20/Sgk trang 1329; 32; 33; 34; 36; 38; 39 sách bài tập trang 10, 11

File đính kèm:

  • pptBai 5 So phan tu cua mot tap hop Tap hop con.ppt
Bài giảng liên quan