Bài 42 (tt): Hidro peoxit - Lê Hoàng Thủy Tiên

- Còn gọi là nước oxi già

- Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước và tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.

 

 

pptx12 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1639 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 42 (tt): Hidro peoxit - Lê Hoàng Thủy Tiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨViết 2 phương trình chứng tỏ Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn Oxi.O3 + 2KI + H2O → I2 + 2KOH + O2 O3 + 2Ag → Ag2O + O2 -200-2Đáp ánHIDRO PEOXITNgười soạn: Lê Hoàng Thủy TiênBÀI 42 (tt)- Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước và tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.- Còn gọi là nước oxi giàI. Tính chất vật lýCông thức phân tử: H2O2Công thức cấu tạo:CHT có cực O – HLiên kếtCHT không cực O – OOOHHII. Cấu tạo phân tửTính số oxi hóa của nguyên tố Oxi trong H2O2 ???Số oxi hóa của nguyên tố Oxi trong H2O2 là -1-1-20TÍNH OXI HÓATÍNH KÉM BỀNTÍNH KHỬH2O2Tính oxhTính khửIII. Tính chất hoá họca) Tính oxi hóaH2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử-2H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH-1-10KL: H2O2 thể hiện tính oxi hóa vì số oxi hóa của H2O2 giảm từ -1 xuống -2. H2O2 + KNO2 →-1+3+5-2H2O + KNO3III. Tính chất hóa họcH2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khửb) Tính khửKL: H2O2 thể hiện tính khửvì số oxi hóa của H2O2 tăng từ -1 lên 0. +7+20-15H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 +5O2 + K2SO4 + 8H2OAg2O + H2O2 →-1+1002Ag + H2O + O2III. Tính chất hóa họcc) Tính kém bềnH2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khửxúc tác : MnO22H2O2 2H2O + O2↑- phản ứng này được dùng để điều chế oxi trong PTN.Lưu ý: - phản ứng tỏa nhiệt.III. Tính chất hóa họcIV. Ứng dụngH2O2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử trong phản ứng hóa học nào sau đây?A.	H2O2 + 2KI → I2 + 2KOHMnO2B.	2H2O2 2H2O + O2↑D.	Các câu B,C đều đúng.ĐÚNG-1-20C.	Ag2O + H2O2 → 2Ag + H2O + O2-1-20CỦNG CỐNêu hiện tượng và giải thích khi cho lần lượt O3 và H2O2 vào bình đựng dd KI có chứa phenolphtalein.Hiện tượng: Khi cho O3 và H2O2 lần lượt vào bình đựng dd KI có chứa phenol phtalein, dd chuyển sang màu hồng.Giải thích: O3 + 2KI + H2O → I2 + 2KOH + O2 H2O2 + 2KI → I2 + 2KOHCaùm ôn Coâ vaø caùc em ñaõ laéng nghe.

File đính kèm:

  • pptxBai42Hidropeoxitpptx.pptx
Bài giảng liên quan