Bài 45: Axit cacboxylic (tiết 1)
Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Bài 45: AXIT CACBOXYLIC (Tiết 1)HCOOH(1)CH2=CH-COOH(2)C6H5COOH(3)HOOC – COOH(4)CH3COOH(5)HC ≡ C – COOH(6)HOOCCH2COOH(7)Nhận xét đặc điểm chung về cấu tạo của các chất sau đây?1. ĐỊNH NGHĨA Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm cacboxyl (-COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.Là nhóm chức axit cacboxylic- C - OH OĐỊNH NGHĨA – PHÂN LOẠI – DANH PHÁPNHÓMCÁC AXIT CACBOXYLIC CÓ MẶT TRONG TỰ NHIÊN THƯỜNG GẶP:Quả ChanhCà ChuaQuả KhếQuả NhoGiấm ănPhân hủy đường ănTáo Me chuaNước bọt kiếnBơSữa chuaCau2. PHÂN LOẠI Đ/điểm phân tửLoại axitVí dụ Gốc hiđrocacbon là H hoặc noAxit no, mạch hởHCOOH, CH3COOHGốc hiđrocacbon không noAxit không noCH2=CH-COOH, CH ≡ C – COOH Axit thơmC6H5COOH* Từ 2 nhóm – COOH trở lênAxit đa chứcHOOC – COOH,HOOCCH2COOHGốc hiđrocacbon là vòng thơmTheo gốc hiđrocacbonTheo số nhóm -COOH*1 nhóm -COOHAxit đơn chứcCho biết trong số các axit cacboxylic sau, chất nào thuộc loại axit no, đơn chức, mạch hở. Xây dựng CTTQ của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hởC3H7COOHC2H5COOHC3H5COOHHOOCC6H4COOH C4H9COOH BÀI TẬP ÁP DỤNGC3H7COOHC2H5COOH C4H9COOH CnH2n+1COOH (n ≥ 0)CTTQ: Đáp ánHoặc CmH2mO2 (m ≥ 1) 3. DANH PHÁPb) TÊN THƯỜNGTheo nguồn gốc tìm ra axitAXIT + Tên hiđrocacbon no tương ứng mạch chính+ OIC * Mạch không nhánh* Mạch có nhánhAxit+ số chỉ nhánh+ tên nhánh+ tên mạch chính + oica) TÊN THAY THẾLiên kết O-H phân cực hơn liên kết O-H trong ancol nguyên tử H linh động hơn ancolLiên kết C– OH phân cực hơn liên kết C– OH trong ancol và phenol Tính axit lớn hơn ancol và phenolII. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠOIII. TÍNH CHẤT VẬT LÍTrạng thái: ở điều kiện thường, axit cacboxylic ở trạng thái lỏng hoặc rắnNhiệt độ sôi: Tăng theo chiều tăng của phân tử khối. tos cao hơn anđehit, xeton và ancol tương ứng có cùng nguyên tử CTính tan: do có liên kết hiđro với nước, các axit tan trong nước. Axit có vị chuaDẠNG POLIMEDẠNG ĐIMELiên kết hiđro liên phân tử ở hai dạng của axit cacboxylicBÀI TẬP ÁP DỤNG CH3COOH, C2H5OH, CH3CHOSo sánh nhiệt độ sôi của các chất lỏng sau? Giải thích? Nhiệt độ sôi: CH3COOH > C2H5OH > CH3CHOGiữa các phân tử axit và phân tử ancol có liên kết hiđro Nhiệt độ sôi: CH3COOH, C2H5OH > CH3CHOGiữa các phân tử anđehit không có liên kết hiđroLiên kết giữa các phân tử axit bền hơn liên kết hiđro giữa các phân tử ancolGiải
File đính kèm:
- axit cacboxylic.ppt