Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh (4 tiết)

l Cấu tạo

l Tính chất vật lí

l Tính chất hoá học

l SO2 – chất gây ô nhiễm

l Ứng dụng và điều chế

 

ppt17 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh (4 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ThaoGiảng 127653410915111214138GV: Phạm Cụng Trữ - THPT Nam Phự CừKiểm tra bài cũCâu 1: Viết 2 phương trình phản ứng chứng minh H2S là một chất khử?Câu 2: Có hiện tượng gì xẩy ra khi cho H2S vào dung dịch Pb(NO3)2, dd CuSO4, dd Na2SO4Câu 1: Viết 2 phương trình phản ứng chứng minh H2S là một chất khử?Trả lời Ptrình 1: H2S-2 + O2  S0 + H2O	Ptrình 2: H2S-2 + 4Cl2 + 4H2O  H2S+6O4 + 8HClCâu 2: Có hiện tượng gì xẩy ra khi cho H2S vào dung dịch Pb(NO3)2, dd CuSO4, dd Na2SO4Trả lời	- Khi cho H2S vào dung dịch Pb(NO3)2 thì có hiện tượng xuất hiện kết tủa đen	 H2S-2 + Pb(NO3)2  PbS + 2HNO3 	 - Khi cho H2S vào dung dịch CuSO4 thì có hiện tượng xuất hiện kết tủa đen,dung dịch mất màu xanh.	 H2S-2 + CuSO4  CuS + H2SO4 	 	 - Khi cho H2S vào dung dịch Na2SO4 không có hiện tượng xuất hiện.	Bài 45: hợp chất có oxi của Lưu huỳnh (4 tiết)A: Lưu huỳnh đioxitCấu tạoTính chất vật líTính chất hoá họcSO2 – chất gây ô nhiễmứng dụng và điều chếI. Cấu tạo phân tử SO216S : Ch e: 1s22s22p63s23p4 8O : Ch e: 1s22s22p4            OSO2s22p43s23p33d12s22p4Công thức cấu tạo SO2 S O (1) O S O (2) O II. Tính chất vật lý(SGK)III. Tính chất hoá học1. Lưu huỳnh đioxit là oxit axit * SO2 tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfurơ. * SO2 tác dụng với dung dịch bazơ tạo hai loại muối: Muối trung hoà và muối axit. 2. SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxy hoá. a. SO2 là chất khử:(S+4 --> S+6) * Khi tác dụng với những chất oxy hoá mạnh như : halogen, KMnO4,.... +4 +7 +6 +2 5SO2+2KMnO4+2H2O ---> K2SO4+2MnSO4+2H2SO4 (màu tím) (không màu) b. SO2 là chất oxy hoá:(S+4 --> S0) * Khi tác dụng với chất khử mạnh hơn. +4 0 SO2 + H2S ---> 3S + 2H2O (vàng) IV: lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễmNguồn sinh ra SO2Tác hạiĐốt than, dầu, khí đốtĐốt quặng sắt, luyện gangCông nghiệp sản xuất hoá chấtMưa axit phá hoại mùa màng và công trình văn hoáảnh hưởng tới sự phát triển của động, thực vật ảnh hưởng sức khoẻ, con ngườiảnh hưởng đến đất đai trồng trọt….SO2IV. ứng dụng và điều chế1. ứng dụng (Sgk)2. Điều chế	a. Trong phòng thí nghiệm:	b. Trong công nghiệp:	+	S + O2 ---> SO2	+	4 FeS2 + 11 O2 ---> 8SO2 + 2 Fe2O3 t0t0Củng cốCâu 1: Đốt Mg cháy rồi đưa vào bình đựng S02. Phản ứng sinh ra chất bột A màu trắng và bột B màu vàng .A tác dụng với dung dịch H2SO4loãng sinh ra chất C và H2O. B không tác dụng với dung dịch H2S04loãng ,nhưng tác dụng với H2S04đặc sinh ra chất khí có trong bình ban đầu .Hãy cho biết tên các chất A,B,C . Viết phương trình phản ứng minh hoạ . Trả lời 	A là: Mg0, B là: S , C là: MgS04	2Mg + S02  2Mg0 + S 	Mg0 + H2S04  MgS04 + H20 	S + 2H2S04 đặc  3S02 + 2H20Câu 2: Lưu huỳnh điôxít có thể tham gia phản ứng sau : S02 +Br2 +2 H20 2HBr + H2S04 (1) S02 + 2H2S  3S + 2H20 (2)Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất trong những phản ứng trên A:Pư1:S02 là chất khử , Br2 là chất ôxi hoá B:Pư2:S02 là chất ôxi hoá ,H2S là chất khử C:Pư2:S02 vừa là chất khử vừa là chất ôxi hoá D:Pư1:Br2 là chất ôxi hoá ,Pư2:H2S là chất khửCCâu 3: Cho 0,50 mol SO2 tác dụng vừa đủ với 0,75 mol dd NaOH. Xác định muối tạo raA: 0,5 mol NaHSO3B: 0,75 mol Na2SO3C: 0,5 mol NaHSO3 và 0,5 mol Na2SO3D: 0,25 mol NaHSO3 và 0,25 mol Na2SO3Hướng dẫn: Ta có: 1 NaHSO3 (1) 	 x x x 	SO2 + 2NaOH ---> Na2SO3 + H2O (2)	 y 2y yTừ (1), (2) ta có suy ra x= 0,25, y =0,25 Dxin chõn thành cảm ơnCảm ơn tập thể 10A1

File đính kèm:

  • pptSO2 cuc hay.ppt
Bài giảng liên quan