Bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số

Muốn so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm như thế nào ?

So sánh số các chữ số của các số với nhau, số nào có nhiều chữ số thì số đó lớn hơn và ngược lại.

 Các số có cùng số chữ số thì ta so sánh giá trị của các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp. Nếu chữ số hàng nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 9 Kiểm tra bài cũ Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) Lớp nghìn của số 372 802 gồm các chữ số: … ; … ; … . b) Lớp đơn vị của số 267 168 gồm các chữ số: … ; … ; … . c) Lớp nghìn của số 403 697 gồm các chữ số: … ; … ; … . 3 7 2 1 6 8 4 0 3 So sánh: Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm như thế nào? Muốn so sánh các số có nhiều chữ số với nhau ta làm như thế nào ?  So sánh số các chữ số của các số với nhau, số nào có nhiều chữ số thì số đó lớn hơn và ngược lại.  Các số có cùng số chữ số thì ta so sánh giá trị của các chữ số ở cùng hàng với nhau, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp. Nếu chữ số hàng nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo. Bài số 1 : 9999 ... 10 000	653 211 ... 653 211 99 999 ... 100 000	43 256 ... 432 510 726 585 ... 557 652	845 713 ... 854 713 9999 10 000 ... 653 211 653 211 ... = 43 256 432 510 ... < 845 713 854 713 ... < Bài giải Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số sau: 59 876; 651 321; 499 873; 902 011 2467 ; 28 092 ; 943 567 ; 932 018 Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn Chọn đáp án đúng: Bài 4: ĐÂY CHÍNH LÀ CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG. CHƯA ĐÚNG RỒI! 

File đính kèm:

  • pptb9.ppt
Bài giảng liên quan