Bài 9: Tam giác - Nguyễn Ngọc Hiền

Đoạn BC = 4cm. Đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) cắt nhau tại A và

D. Đường tròn tâm B và C lần lượt cắt đoạn thẳng BC tại K và I. Hãy điền chữ Đ ( đúng) chữ S (sai) vào ô vuông cạnh các câu sau?

 

ppt25 trang | Chia sẻ: hainam | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài 9: Tam giác - Nguyễn Ngọc Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
HÌNH HỌC 6GV : Nguyễn Ngọc HiềnBÀI 9 :TAM GIÁCTRƯỜNG THCS PHÚ CƯỜNGKiểm tra bài cũ:Cho hình vẽDICBAKĐoạn BC = 4cm. Đường tròn (B; 3cm) và (C; 2cm) cắt nhau tại A vàD. Đường tròn tâm B và C lần lượt cắt đoạn thẳng BC tại K và I. Hãy điền chữ Đ ( đúng) chữ S (sai) vào ô vuông cạnh các câu sau?1. AB = 3cm2. AB = DB4. I là trung điểm của BC3. AB = ACĐĐSĐ1. Tam giác ABC là gì?Bài 9: TAM GIÁCCBATam giác ABC là hình gồm 3 đoạn thẳng AB, BC, CA. khi ba điểm A, B, C không thẳng hàngCác kí hiệu khác: ACB,  BAC,  BCA,  CAB,  CBA Ba điểm A,B,CBa đoạn thẳng AB, AC, BCBa góc BAC, CBA, ACBlà ba đỉnh của tam giác.là ba cạnh của tam giáclà ba góc của tam giác.(Ba góc A, B, C của tam giác)Kí hiệu tam giác ABC : 1. Tam giác ABC là gì?ABCĐiểm M nằm bên trong tam giác (Điểm trong của tam giác)EĐiểm E nằm trên cạnh của tam giácMNĐiểm N nằm bên ngoài tam giác (Điểm ngoài tam giác)BÀI 9: TAM GIÁCHãy chỉ ra trong các hình vẽ sau hình nào là tam giác ABC bằng cách điền Đ(đúng), S (sai)?CACACBBCABABSĐĐSBài 1Những dụng cụ trong đời sống có hình tam giácĐẦU HỒIHãy chọn câu thích hợp điền vào chỗ (…) trong các câu sau ? ba đoạn thẳng MN, MP , NP khi ba điểm M,N,P không thẳnghàng 2. Cho tam giác MNP. Ba điểm M,N,P được gọi là …………………3.Cho tam giác MNP. Ba đoạn thẳng MN, NP, PM gọi là …………………...4.Tam giác TUV là hình: …………………………………………………………………. Hình gồm…………………………………………………………………………… được gọi là tam giác MNP.ba đỉnh của tam giác.ba cạnh của tam giác. tạo bởi ba đoạn thẳng TU, TV, UV khi ba điểm T, U, V không thẳng hàngBài 43 1. Mỗi tam giác chỉ có: A. 3cạnh	 B. 2 cạnh C, 3 đỉnh D.4 đỉnh E. 3góc2. Đỉnh của tam giác là:A. Điểm	 B.Đoạn thẳng	 C. Tia	3. Cạnh của tam giác là:A. Tia	 B. Đường thẳng	 C. Đoạn thẳng4. Cạnh của tam giác là:A. Có độ dài	 B.Không có độ dàiHãy khoanh tròn vào mỗi ý đúng trong các câu sau Bài 31. Điểm N,E nằm bên trong tam giác2. Các điểm M,E,F nằm bên ngoài tam giác3. Các điểm N,E,F nằm bên trong tam giác4. Các điểm M,F nằm bên ngoài tam giácĐiểm N nằm bên trong tam giácĐiểm E nằm trên cạnh của tam giác CABNEMFSSSĐCho tam giác ABC và các điểm E, F, N, M như hình vẽ. Hãy điền chữ Đ(đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cho thích hợp:Bài 4 2) Vẽ tam giác:Vẽ đọan thẳng BC = 4cm. VD: Vẽ một tam giác ABC biết ba cạnh:BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2cm1) Tam giác ABC là gì?Bài 9: TAM GIÁC.Bài 9: TAM GIÁCVẽ đọan thẳng BC = 4cm.1) Tam giác ABC là gì?2) Vẽ tam giác:C BVẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.Bài 9: TAM GIÁC1) Tam giác ABC là gì?2) Vẽ tam giác:C BBài 9: TAM GIÁCVẽ cung tròn tâm C, bán kính 2cm.1) Tam giác ABC là gì?2) Vẽ tam giác:C BBài 9: TAM GIÁCVẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm.1) Tam giác ABC là gì?2) Vẽ tam giác: C BBài 9: TAM GIÁCVẽ cung tròn tâm B, bán kính 3cm.1) Tam giác ABC là gì?2) Vẽ tam giác:C BALấy một giao điểm của hai cung tròn trên, gọi đó là điểm A.Bài 9: TAM GIÁC1) Tam giác ABC là gì?2) Vẽ tam giác:B CABài 9: TAM GIÁCVẽ đọan thẳng AB, AC, ta có tam giác ABC..1) Tam giác ABC là gì?2) Vẽ tam giác:B CA2 cm3 cm4cmBài 9: TAM GIÁC1) Tam giác ABC là gì?2) Vẽ tam giác:Bài 1Bài 2Vẽ MNP biết độ dài ba cạnh Vẽ MNP biết độ dài ba cạnh15cm15cm15cm15cm15cm10cmThi Vẽ NhanhBài 5Xem hình 55(SGK) rồi điền bảng sau:ABICHình 55AB, BI, IAA, I, CAI, IC, CAA, B, CBài tập 44(SGK):ABI,BIA,IABTên tam giácTên ba đỉnhTên ba gócTên ba cạnhABIAICABCA, B, IAB, BC, CAAIC,ICA,CAICABABC,BCA,CỦNG CỐTAM GIÁCYếu tố- Đỉnh (Điểm)- Cạnh (Đoạn thẳng)- GócCách vẽ- Com paThước kẻ, Ê keHướng dẫn về nhà Học định nghĩa tam giác. Hiểu các yếu tố của tam giác. Biết cách vẽ một tam giác.Làm bài tập 45,46,47 trang 95 (SGK) Ôn tập lại các hình, ba tính chất, làm các bài tập phần ôn tập chương. Chuẩn bị tiết sau ôn tập chương.CHÚC QÚY THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH VUI KHOẺChân thành cảm ơn qúy thầy cô đã đến dự tiết dạy

File đính kèm:

  • ppttoan 6(2).ppt