Bài 9: Tính chất hóa học của muối
Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4
Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl2
Nhỏ vài giọt dd Na2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl2
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ !CHÀO TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH LỚP 9.1!TRƯỜNG THCS TÂN TÂYGiáo viên: Cao Nguyên Hồng Yến 1. CaCO3 CaO + CO2 2. CaO + H2O → Ca(OH)2 3. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 4. CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O 5. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O KIỂM TRA BÀI CŨ Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau: toCaCO3 CaO Ca(OH)2 CaCO3 (4) (5) CaCl2 Ca(NO3)2(1)(2)(3)CaCO3CaCl2Ca(NO3)2Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐIII. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCHSốTTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOHLàm các thí nghiệm theo hướng dẫn, ghi kết quả vào mẫu báo cáo:STTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dầnSắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 => Muối tác dụng với kim loạiBài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI1. Muối tác dụng với kim loạiFe + CuSO4 FeSO4 + CuKim loại + MuốiMuối mới + Kim loại mớiCu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag22STTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dầnSắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 Có kết tủa trắng xuất hiệnPhản ứng tạo thành BaSO4 không tan=> Muối tác dụng với kim loại=> Muối tác dụng với axitBài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI2. Muối tác dụng với axitBaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl Muối + Axit Muối mới + Axit mớiNa2CO3 + HCl NaCl +221. Muối tác dụng với kim loại2H2CO3H2O + CO2STTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dầnSắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 Có kết tủa trắng xuất hiệnPhản ứng tạo thành BaSO4 không tanCó kết tủa trắng xuất hiện.Phản ứng tạo thành BaCO3 không tan=> Muối tác dụng với kim loại=> Muối tác dụng với axit=> Muối tác dụng với muốiBài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI3. Muối tác dụng với muốiBaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + NaCl Muối + Muối 2 Muối mới 1. Muối tác dụng với kim loại22. Muối tác dụng với axitSTTCách tiến hànhHiện tượng quan sát đượcNhận xét, kết luận về tính chất hóa học của muối1Thả 1 đinh sắt vào ống nghiệm có chứa 1ml dd CuSO4 2Nhỏ vài giọt dd H2SO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl23Nhỏ vài giọt dd Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd BaCl24Nhỏ vài giọt dd CuSO4 vào ống nghiệm có chứa 1ml dd NaOH- Có kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt. - Màu xanh lam của dung dịch nhạt dầnSắt đã đẩy đồng ra khỏi dd CuSO4 và 1 phần sắt bị hòa tan tạo ra dd FeSO4 Có kết tủa trắng xuất hiệnPhản ứng tạo thành BaSO4 không tanCó kết tủa trắng xuất hiện.Phản ứng tạo thành BaCO3 không tanPhản ứng sinh ra chất không tan màu xanh lơ là Cu(OH)2Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ.=> Muối tác dụng với kim loại=> Muối tác dụng với axit=> Muối tác dụng với muối=> Muối tác dụng với bazơBài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI3. Muối tác dụng với muốiCuSO4 + NaOHCu(OH)2 + Na2SO4 Muối + Bazơ Bazơ mới + Muối mới1. Muối tác dụng với kim loại22. Muối tác dụng với axit4. Muối tác dụng với bazơBài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI3. Muối tác dụng với muối Nhiều muối bị phân hủy bởi nhiệt độ cao như: KMnO4, KClO3, CaCO3……1. Muối tác dụng với kim loại2. Muối tác dụng với axit4. Muối tác dụng với bazơ5. Phản ứng phân hủy muốiKClO3CaCO3toKCl+O2223toCaO+CO2Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐIII. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối: CuSO4 + NaOH 1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:CuSO4 Na OH 2( )2 +2K2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2KClNa2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2↑ + H2OH2CO3Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐIII. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:2. Phản ứng trao đổi:Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp chất tham gia trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. Các phản ứng trao đổi :CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2 + Na2SO4BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaClNa2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O Cu(OH)2CO2BaSO4§iÒu kiÖn x¶y ra ph¶n øng trao ®æi lµ g× ?Bài 9: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐIII. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH1. Nhận xét về các phản ứng hoá học của muối:2. Phản ứng trao đổi:3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi: Phản ứng trao đổi trong dung dich của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí.Lưu ý: Phản ứng trung hoà cũng thuộc lọai phản ứng trao đổi và luôn xảy ra.2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O Củng cốBT4-Sgk33: Cho những dung dịch muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng, dấu (o) nếu không có phản ứng. Viết phương trình hóa học ở ô có dấu (x).Na2CO3KClNa2SO4NaNO3Pb(NO3)2BaCl2(1)(5)(2)(3)(7)(8)(4)(6)Nhóm hiđroxitvà gốc axitHIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠIKINaIAgIMgIICaIIBaIIZnIIPbIICuIIFeIIFeIIIAlIII-OHtt-kttkkkkkk-Clttkttttitttt-NO3tttttttttttt=Sttk-ttkkkkk-=SO3ttkkkkkkkk--=SO4ttitikkktttt=CO3ttkkkkkkkk--=PO4ttkkkkkkkkkkBẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐIkBT4-Sgk33:Na2CO3KClNa2SO4NaNO3Pb(NO3)2BaCl2(1)xxoxoxoPb(NO3)2+ Na2CO3 → PbCO3 + 2NaNO32. Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2 + 2KNO33. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO3 5. BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaCl7. BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl x(5)(2)(3)(7)(8)(4)(6)CaCO3CaCl2Không xảy ra phản ứngCaCO3 Không xảy ra phản ứngCa(NO3)2 12345++MgCl2 Ca(OH)2 Na2SO4Ca(OH)2 CO2++NaNO3 K2CO3 HNO3 KOH H2O +HCl+22+BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra) và cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi?+H2OHCl+22135BT3:Có các chất trong bảng sau. Hãy chọn chất thích hợp điền vào mỗi sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.ZnBaOZn(OH)2CuSO4MgSO4CaCO3HCla/ …....... + Fe → FeSO4 + Cub/ ZnSO4 + NaOH → Na2SO4 + .…….. c/ …….. + AgNO3 → AgCl + HNO3d/ BaSO3 ........ + SO2 e/ Na2CO3 + Ca(NO3)2 → NaNO3 + ……to22 abcde=10Hướng dẫn HS tự học ở nhà Học thuộc : + Tính chất hóa học của muối + Phản ứng trao đổi? + Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi? Làm BT 1,2,3,5/SGK33 (Tiết 15: Luyện tập) Làm BT6*/SGK33.TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHHướng dẫn BT6 – sgk:BaCl2 + 2 AgNO3 → AgCl + Ca(NO3)2Hiện tượng quan sát được: Tạo chất rắn không tan màu trắng, lắng xuống đáy ống nghiệm, đó là AgClb) - Tính n ; n ; lập tỉ lệ để xác định chất dư - Tính nAgCl (tính theo chất hết) => mAgCl c) - Các chất còn lại: CaCl2 dư và Ca(NO3)2 tạo thành - Tính n dư và n (tính theo chất hết) => C và C (Vdd sau phản ứng = V + V )a) Viết PTHHCaCl2 AgNO3 M,CaCl2 Ca(NO3)2 CaCl2 M,Ca(NO3)2 CaCl2 Ca(NO3)2
File đính kèm:
- TINH CHAT HOA HOC CUA MUOI.ppt