Bài giảng Áp dụng Powerpoint để thiết kế - Bài 3
Chèn các đối tượng vào slide
Tuỳ biến hoạt hình (animations)
Tạo các mối liên kết (hiper link)
Đặt âm thanh nền khi trình chiếu
Slide master – Slide header – Slide footer
Trong mỗi slide, ngoàI các text box đã có sẵn của mẫu đã lựa chọn, ta vẫn có thể chèn thêm các text box khác
Chèn :
Chọn :
Với Textbox: Vào ? hoặc Click biểu tượng trên thanh công cụ vẽ
Với AutoShapes : Click Menu Trên thanh công cụ vẽ ? Chọn nhóm loại ? Chọn mẫu hình muốn vẽ
Vẽ : Dưa trỏ chuột tới vị trí, Click & Drag để vạch một hình chữ nhật
Nhập Văn bản
Với Textbox: Chọn Font chữ, cỡ chữ, Nhập nội dung văn bản vào Text box
Với AutoShape : R_Click tại đối tượng ? , Sau đó cũng chọn Font chữ, cỡ chữ, nhập nội dung văn bản
ọn tuỳ ý 1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đư ờng bao kín Đ ịnh dạng Số đ ầu mục Chọn một kiểu tạm thời Chọn vị trí bắt đ ầu Chọn màu cho ký tự Chọn kích thước ký tự ( tính theo %) Quyết đ ịnh Chọn Thôi , không Chọn i. CHèN CáC Đ ối tượng vào slide Đ ịnh dạng : Gióng Biên ( Alignment ) : Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản , hoặc đoạn văn bản Vào Thực hiện các lựa chọn tuỳ ý: Đ ịnh khoảng cách dòng ( Line Spacing ) Chọn Textbox hoặc các đoạn văn bản , hoặc đoạn văn bản Vào Thực hiện các chọn lựa tuỳ ý 1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đư ờng bao kín Căn trái Căn giữa Căn phải Căn đ ều 2 bên Khoảng cách dòng Khoảng cách với đoạn văn bản trước Khoảng cách với đoạn văn bản sau Quyết đ ịnh chọn Thôi , không chọn 1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes i. CHèN CáC Đ ối tượng vào slide Đ ịnh dạng : Kẻ khung ( line ) : Chọn Textbox hoặc AutoShape Chọn kiểu đư ờng bao : Line Style Chọn màu đư ờng : Line Color Nếu không muốn kẻ đư ờng : Chọn Tô màu nền ( Fill Color ) Chọn Textbox hoặc AutoShape Chọn màu tô : Fill Color Nếu muốn chọn các màu khác trong bảng màu có sẵn : More Fill Color Nếu muốn tô màu bằng các hiệu ứng đ ặc biệt : Chọn Fill Effect Chọn bề rộng đư ờng Chọn kiểu đư ờng Chọn kiểu và chiều mũi tên Chọn màu đư ờng Chọn màu tô Mở bảng 256 màu Chọn các hiệu ứng tô màu đ ặc biệt i. CHèN CáC Đ ối tượng vào slide Đ ịnh dạng : Ngoài ra ta có thể thực hiện các lựa chọn nhanh trên thanh đ ịnh dạng 1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đư ờng bao kín Chọn Font ch ữ Chọn cỡ ch ữ Chữ đ ậm Chữ nghiêng Chữ gạch chân Chữ bóng Gióng biên trái Căn giữa Căn phải Đ ịnh dạng số đ ầu mục Đ ịnh dạng đ iểm đ ầu mục Tăng cỡ ch ữ Giảm cỡ ch ữ Giảm biên Tăng biên Màu ch ữ Hiện Panel Design Template Chèn Slide mới i. CHèN CáC Đ ối tượng vào slide Bảng tóm tắt Chèn ( Insert ): tương tự nh ư trong word Đ ịnh dạng font ch ữ ( Font ): F ormat Font Gióng biên ( Alignment ) : Format Alignment Đ ịnh dạng số , đ iểm đ ầu mục ( Bullets And Numbering ) : Format Bullets And Numbering Đ ịnh khoảng cách dòng , Khoảng cách giữa các đoạn văn bản ( Line Spacing ) : Format Line Spacing Chọn kiểu đư ờng viền : Line Style Chọn màu đư ờng viền : Line Color Chọn màu tô nền : Line Color 1. CHèN Và ĐịNH DạNG TEXT BOX và một số autoshapes có đư ờng bao kín CHèN CáC Đ ối tượng vào slide Cheứn hỡnh aỷnh (Picture) Cheứn Clip Art. – Trong PP 97, 2000 Choùn Slide Vaứo trỡnh ủụn Trong hoọp thoaùi Trong hoọp thoaùi : Click choùn moọt nhoựm hỡnh chửựa hỡnh caàn chen Tỡm hỡnh caàn cheứn . Neỏu chửa tỡm thaỏy : Click nuựt ủeồ tỡm tieỏp . Muoỏn trụỷ veà maứn hỡnh keỏ trửụực Click nuựt . Trụỷ veà hoọp thoaùi : Click nuựt . Khi ủaừ Choùn ủửụùc hỡnh caàn cheứn : Ta Click vaứo hỡnh ủoự Taùi thanh coõng cuù di ủoọng vửứa xuaỏt hieọn : : Xem trửụực khi cheứn . : thửùc hieọn cheứn ẹieàu chổnh kớch thửụực , ẹửa vaứo vũ trớ . 2. CHèN Và ĐịNH DạNG HìNH ảNH (picture) CHèN CáC Đ ối tượng vào slide Cheứn hỡnh aỷnh (Picture) Cheứn Clip Art .- Trong PP XP, 2003 Choùn Slide Vaứo trỡnh ủụn Trong Panel Choùn kieồu taọp tin trong khung Choùn khu vửùc tim kieỏm trong khung Click nuựt ủeồ tim kieỏm ẹửa troỷ chuoọt tụựi hỡnh aỷnh muoỏn choùn , Click nuựt beõn phaỷi cuỷa hỡnh choùn . Click menu ủeồ cheứn ẹieàu chổnh kớch thửụực , ẹửa vaứo vũ trớ . 2. CHèN Và ĐịNH DạNG HìNH ảNH (picture) Choùn kieồu taọp tin Choùn khu vửùc tỡm kieỏm Tỡm kieỏm Choùn hỡnh aỷnh Cheứn vaứo Slide CHèN CáC Đ ối tượng vào slide Cheứn hỡnh aỷnh (Picture) Cheứn tửứ taọp tin hỡnh (From File) . Choùn Slide Vaứo trỡnh ủụn Trong hoọp thoaùi Choùn oồ ủúa trong khung Laàn lửụùt Double Click taùi caực thử muùc chửựa taọp tin hỡnh muoỏn cheứn Click choùn taọp tin muoỏn cheứn vaứo Click nuựt ủeồ cheứn ẹieàu chổnh kớch thửụực , ẹửa vaứo vũ trớ . 2. CHèN Và ĐịNH DạNG HìNH ảNH (picture) D_Click vaứo thử muùc Choùn oồ ủúa Choùn taọp tin hỡnh Cheứn vaứo Slide Đ ịnh dạng hình ả nh Thanh công cụ đ ịnh dạng hình ả nh CHèN CáC Đ ối tượng vào slide 2. CHèN Và ĐịNH DạNG HìNH ảNH (picture) Insert Picture ( Chèn hình ả nh từ tập tin) Color ( Chọn hệ màu cho hình ả nh ) Hệ màu tự đ ộng Hệ màu chuyển dần từ trắng sang đen Hệ màu chỉ có đen và trắng Hình ả nh mờ nh ư nhìn sau làn hơi nước More Contrast ( Tăng độ tương phản ) Less Contrast ( Giảm độ tương phản ) More Brightness ( Tăng độ sáng ) Less Brightness ( Giảm độ sáng ) Crop ( Xén hình ) Line Style ( Chọn kiểu đư ờng bao ) Compress Picture ( Nén hình ) Format Picture ( Mở hộp thoại đ ịnh dạng hình ả nh ) Set Transparent Color ( Chuyển một màu nào đ ó thành trong suốt ) Reset Picture ( Phục hồi một hình ả nh vừa bị thay đ ổi ) Cách thức đ ịnh dạng chung Chọn hình ả nh cần đ ịnh dạng Click vào biểu tượng tương ứng trên thanh dịnh dạng hình ả nh để thực hiện Đ ịnh dạng hình ả nh ( một số thao tác khác ) CHèN CáC Đ ối tượng vào slide 2. CHèN Và ĐịNH DạNG HìNH ảNH (picture) ẹaởt moọt maứu thaứnh trong suoỏt Click bieồu tửụùng (Set transparent) Click vaứo maứu muoỏn chuyeồn Xeựn hỡnh aỷnh : Choùn hỡnh aỷnh . Click choùn bieồu tửụùng (Crop) treõn thanh coõng cuù Click & Drag taùi moọt trong caực nuựt hieọu chổnh xung quang hỡnh aỷnh ủeồ xeựn . Thay ủoồi kớch thửụực Choùn hỡnh aỷnh Click & Drag taùi moọt trong caực nuựt hieọu chổnh treõn hỡnh ủeồ thay ủoồi Di chuyeồn hỡnh aỷnh Choùn hỡnh aỷnh Click & Drag keựo hỡnh tụựi vũ trớ mụựi Xoaự hỡnh Choùn hỡnh aỷnh Nhaỏn phớm treõn baứn phớm CHèN CáC Đ ối tượng vào slide CHèN : Chèn WordArt : Insert Picture WordArt Hoặc Click biểu tượng Trong hộp thoại WordArt Gallery : Chọn một kiểu Tuỳ ý Click Trong hộp thoại Edit WordArt Text Chọn Font ch ữ, cỡ ch ữ Nhập Văn bản WordArt Click 3. CHèN Và ĐịNH DạNG Wordart Chọn một kiểu tuỳ ý Chọn Font ch ữ chào mừng các bạn đến với powerpoint CHèN CáC Đ ối tượng vào slide đ ịnh dạng Thanh công cụ WordArt Hiệu chỉnh văn bản WordArt Click chọn WordArt Click nút Sau đ ó thực hiện các hiệu chỉnh tuỳ ý (VD Thay đ ổi Font ch ữ) Thay đ ổi khuôn dạng của WordArt Click chọn WordArt Click biểu tượng Chọn khuôn dạng tuỳ ý (VD : Arch Up ( Curve )) Các đ ịnh dạng khác : Tương tự nh ư với AutoShapes 3. CHèN Và ĐịNH DạNG Wordart Mở hộp thoại Edit WordArt Text chào mừng các bạn đến với powerpoint Chào mừng các bạn đến với Powerpoint WordArt Shape Arch Up Curve Chào mừng các bạn đến với Powerpoint Chào mừng các bạn đến với Powerpoint CHèN CáC Đ ối tượng vào slide đ ịnh dạng Tạo bóng đổ cho WordArt Click chọn WordArt Click biểu tượng trên thanh công cụ vẽ Chọn một kiểu bóng đổ tuỳ ý Nếu muốn hiệu chỉnh bóng : Click Thực hiện các lựa chọn hiệu chỉnh trong thanh công cụ 3. CHèN Và ĐịNH DạNG Wordart Arch Up Curve Shadow Style 1 Tăng độ lệch đ ứng Giảm độ lệch đ ứng Lệch sang trái Lệch sang phải Chọn mảu bóng đổ Chào mừng các bạn đến với Powerpoint CHèN CáC Đ ối tượng vào slide đ ịnh dạng Tạo bóng nổi 3D ( không gian 3 chiều ) Click chọn WordArt Click biểu tượng trên thanh công cụ vẽ Chọn một kiểu bóng 3D tuỳ ý Nếu muốn hiệu chỉnh bóng 3D : Click Thực hiện các lựa chọn hiệu chỉnh trong thanh công cụ 3. CHèN Và ĐịNH DạNG Wordart 3D Style 7 Quay đ uôi bóng lên Quay đ uôi bóng xuống Quay đ uôi sang trái Quay đ uôi sang phải Chọn độ sâu bóng Chọn hướng bóng Chọn hướng chiếu sáng Chọn kiểu bề mặt Chọn màu bóng 3D Hiệu chỉnh bóng 3D Nhập và đ ịnh dạng Tương tự nh ư trong Word CHèN CáC Đ ối tượng vào slide CHèN : Chèn Bảng : Insert Table 3. CHèN Và ĐịNH DạNG bảng Trong Ht Insert Table Number of columns : số cột Number of Row : số dòng Click Danh sách hoc sinh đạt giải Stt Họ tên Lớp 1 Bình 12A 2 Chương 12c 3 Sình 11A 4 Toàn 10B Chọn số cột Chọn số dòng CHèN CáC Đ ối tượng vào slide 3. CHèN Và ĐịNH DạNG biểu đ ồ (chart) B1 : Insert Chart B2 : Thực hiện các thao tác tương tự nh ư trong Word ĐặT CáC HIệU ứng hoạt hình cho các slide (animations) đ ặt hiệu ứng hoạt hình cho từng đ ối tượng (preset animation) Chọn kiểu xem Slide View Chọn đ ối tượng muốn đ ặt hiệu ứng Vào Chọn hiệu ứng tuỳ ý Trong ht Tại khung : Chọn đ ối tượng Với Textbox,Picture,AutoShape : Chọn Thẻ Với Biểu đ ồ (Chart) : Chọn thẻ Với Phim Video : Chọn thẻ ĐặT CáC HIệU ứng hoạt hình cho các slide (animations) Tuỳ chọn hiệu ứng hoạt hình cho đ ối tượng (custom animation) Chọn đ ối tượng muốn đ ặt hiệu ứng Vào thẻ effect Với Textbox, Picture, AutoShape Chọn hiệu ứng hoạt hình Chọn âm thanh khi đ ối tưong xuất hiện Chọn hiệu ứng sau khi đ ối tưong xuất hiện Chọn Màu đ ối tượng sau khi xuất hiện Không hiệu ứng gì ẩn đi sau khi ổn đ ịnh vị trí ẩn đi khi click tiếp thẻ effect Riêng Với Textbox Chọn hình thức xuất hiện Chọn nếu muốn xuất hiện tuần tự theo lớp đoạn văn bản 1th : Phân đoạn cấp 1 2th : Phân đoạn cấp 2 3th : Phân đoạn cấp 3 Chọn nếu muốn khung và văn bản bên trong xuất hiện không cùng nhau All at once : Tất cả xuất hiện cùng lúc By Word : Xuất hiện từng từ By Letter : Xuất hiện từng ký tự Chọn nếu muốn văn xuất hiện theo thứ tự ngược thẻ chart effect All at once : Tất cả xuất hiện cùng lúc By Series : Xuất hiện theo từng Series (Loại) By Category : Xuất hiện theo từng Category ( Khối ) By Element in Series : Xh từng thành phần theo từng Series By Element in Category : Xh từng thành phần theo từng Category Chọn Phương thức xuất hiện các thành phần của biểu đ ồ Chọn nếu muốn khung lưới và chú thích cũng tham gia hoạt hình Chọn Phương thức hoạt hình Chọn âm thanh khi biểu đ ồ xuất hiện Chọn hiệu ứng sau khi biểu đ ồ trình diễn
File đính kèm:
bai_giang_ap_dung_powerpoint_de_thiet_ke_bai_3_tuy_bien_thie.ppt