Bài giảng Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ

12712 + 6543

12712 + 6543 gọi là gì? Kết quả của 12712 + 6543 gọi là gì?

b) 2570 x 6

 2570 x 6 gọi là gì ? Kết quả của 2570 x 6 gọi là gì?

Bài làm:

12712 + 6543 = 19255

12712 + 6543 gọi là biểu thức.

19255 gọi là giá trị của biểu thức 12712 + 6543

ppt10 trang | Chia sẻ: dung1611 | Lượt xem: 1623 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 4: Biểu thức có chứa một chữ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 4: a) 12712 + 6543	 12712 + 6543 gọi là gì? Kết quả của 12712 + 6543 gọi là gì? b) 2570 x 6 2570 x 6 gọi là gì ? Kết quả của 2570 x 6 gọi là gì? Tính: Bài làm: a) 12712 + 6543 = 19255 12712 + 6543 gọi là biểu thức. 19255 gọi là giá trị của biểu thức 12712 + 6543. b) 2570 x 6 = 15420 2570 x 6 gọi là biểu thức. 15420 gọi là giá trị của biểu thức 2570 x 6. Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở. số, dấu phép tính và một chữ Nếu a = 1 thì 3 + a = ? 3 + 1 = 4 ; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a 1. Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta làm như thế nào? 2. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì? 1. Khi biết một giá trị cụ thể của a, muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta thay giá trị của a vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. 2. Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a Biểu thức nào là biểu thức có chứa một chữ? m + n : 2 a - 56 67 – 3 x 5 b : 3 78 – x + 12 342 – (53 - p) Bài tập 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu): a) 6 – b với b = 4 b) 115 – c với c = 7 c) a + 80 với a = 15 Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95 Bài tập 2: Viết vào ô trống (theo mẫu): a) b) x 125 + x y - 20 y 8 100 30 200 960 1350 125 + 8 = 133 125 + 30 = 155 125 + 100 = 225 200 – 20 = 180 960 – 20 = 940 1350 – 20 = 1330 Bài tập 3: Nếu m = 10 thì 250 + m =… Nếu m = 0 thì 250 + m =… Nếu m = 80 thì 250 + m =… Nếu m = 30 thì 250 + m =… 260 250 280 330 220 240 170 Nối với giá trị tương ứng Bài tập 3: Nếu n = 10 thì 873 - n =… Nếu n = 0 thì 873 - n =… Nếu n = 70 thì 873 - n =… Nếu n = 300 thì 873 - n =… 883 803 943 843 873 573 863 Nối với giá trị tương ứng CHÀO BẠN. TỚ CHÍNH LÀ BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. 

File đính kèm:

  • pptb4.ppt
Bài giảng liên quan