Bài giảng Bộ môn Giải phẫu: Niệu quản – bàng quang – niệu đạo
MỤC TIÊU
1. Mô tả đường đi, liên quan của niệu quản đọan bụng và đọan chậu hông
2. Kề tên các nguồn động mạch cung cấp cho niệu quản
3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài, hình thể trong, cấu tạo và liên quan của bàng quang
4. Mô tả sơ lược về các phương tiện cố định bàng quang
5. Mô tả đường đi và hình thể trong của niệu đạo nam từ đó giải thích nguyên tắc thông tiểu nam bằng sonde sắt
6. Vẽ sơ đồ thiết đố đứng dọc qua khung chậu nam và nữ
NIỆU QUẢN – BÀNG QUANG – NIỆU ĐẠO(ĐỐI TƯỢNG Y1 CHÍNH QUI)TT. ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CBYTBộ môn Giải phẫuTS.BS. PHẠM ĐĂNG DIỆUNIỆU QUẢN – BÀNG QUANG – NIỆU ĐẠO1. Mô tả đường đi, liên quan của niệu quản đọan bụng và đọan chậu hôngMỤC TIÊU2. Kề tên các nguồn động mạch cung cấp cho niệu quản3. Mô tả vị trí, hình thể ngoài, hình thể trong, cấu tạo và liên quan của bàng quang5. Mô tả đường đi và hình thể trong của niệu đạo nam từ đó giải thích nguyên tắc thông tiểu nam bằng sonde sắt6. Vẽ sơ đồ thiết đố đứng dọc qua khung chậu nam và nữ4. Mô tả sơ lược về các phương tiện cố định bàng quangHỆ THỐNG TIẾT NIỆUThậnNiệu quảnBàng quangNiệu đạoNIỆU QUẢN - phân đoạnChỗ nối bể thận - niệu quảnChỗ bắt chéo Đm chậuChỗ chui trong thành bàng quangNiệu quản đoạn bụngNiệu quản đoạn chậuĐƯỜNG ĐI CỦA NIỆU QUẢN345NIỆU QUẢN ĐOẠN BỤNG (1)LQ trước- Phúc mạc- Tá tràng (D2)- Các Đm kết tràng- Bó mạch sinh dụcNIỆU QUẢN ĐOẠN BỤNG (2)LQ SAU- Mỏm ngang 3 ĐSTL- Cơ thắt lưng- TK sinh dục - đùi- Đm chậu ngòai (P)- Đm chậu chung (T)LQ TRONG- Tm chủ dưới (P)- Đm chủ bụng (T)NIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (1)NIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (2) Đm chậu trong Đm chậu ngoàiNIỆU QUẢN ĐOẠN CHẬU HÔNG (3) Niệu quản ống dẫn tinh Bóng ống dẫn tinh túi tinh DC. rộng Đm tử cung1,5NIỆU QUẢN CHẬU HÔNG (4)5 cm2,5 cm5 cm2,5 cmNIỆU QUẢN - mạch máu Đm thận Đm sinh dục Đm chậu chung Đm bàng quang dướiNIỆU QUẢN – cấu tạo Niêm mạc lớp dưới NM lớp cơ dọc lớp cơ vòng lớp cơ dọc (ngòai) lớp bao ngoàiBÀNG QUANG250 ml500 mlBÀNG QUANG – vị tríBÀNG QUANG – hình thể ngoàiBÀNG QUANG – Liên quan (1)LQ phúc mạc mặt trên, túi cùng bàng quang sinh dụcLQ mặt trên mặt trên – phúc mạc, kết tràng Sigma, ruột non, tử cungBÀNG QUANG – Liên quan (2)LQ mặt sau ♂: Đáy – NQ, ÔDT, túi tinh, mạc tiền liệt, trực tràng♁ : Đáy – NQ, tử cung, âm đạoBÀNG QUANG – Liên quan (3)LQ mặt dưới bênkhớp mu, X. mu, ĐRTmBQ /khoang sau X. muKHOANG SAU XƯƠNG MUTrên : Phúc mạcDưới: mạc hoành chậu trênNgòai : mạc - cơ bịt trongTrong : mặt dưới bênSau : mạc tiền liệtSƠ ĐỒ PT.CỐ ĐỊNH BQCỔ BÀNG QUANGTuyến TLHoành niệu dụcHoành chậuDC mu –tiền liệtDC rốn trongDC rốn giữaMạc tiền liệtHÌNH THỂ TRONG & CẤU TẠOHÌNH THỂ TRONG- Niêm mạc xếp nếp- Lỗ niệu quản- Lỗ niệu đạo trong- Nếp gian niệu quản- TG. Bàng quang- Lưỡi Bàng quangCẤU TẠO- Niêm mạc- Tấm dưới niêm mạc- Lớp cơ- Lớp thanh mạc (Lớp bao ngoài)MẠCH MÁUĐM CHẬU TRONGĐm bàng quang trênĐm bàng quang dướiĐm trực tràng giữaĐm thẹn trongNIỆU ĐẠO NAM- NĐ tiền liệt- NĐ màng- NĐ xốp- NĐ sau- NĐ trước NĐ cố định NĐ di động2,5 cm1,2 cm12 cmHÌNH THỂ TRONG & CẤU TẠO- Phình- HẹpLưỡi BQMào NĐLồi tinhLỗ túi bầu dụcLỗ ống phóng tinhLỗ tuyến tiền liệtLỗ tuyến hành NĐLỗ hốc niệu đạoVan hố thuyềnLIÊN QUAN NIỆU ĐẠO NAMtrục tuyến tiền liệtĐR TM BQHoành NDTuyến hành NĐVật xốpVật hangNĐ xốpKỶ THUẬT ĐẶT SONDE SẮTNIỆU ĐẠO NỮLỗ tuyến SkeneTuyến SkeneCác hình ảnh sử dụng trong Powerpoint Presentation này được lấy từ : - Atlas of Clinical Anatomy của F. .Netter - MacMinn’s 3D - Anatomy- Gray’s Anatomy- Surface Anayomy của John S.P. LumleyTỔN THƯƠNG NIỆU ĐẠOHẸP NIỆU ĐẠO TIỀN LIỆT DO U XƠCHỌC DÒ & DẪN LƯU BQ TRÊN XƯƠNG MUBIẾN CHỨNG CẮT NIỆU QUẢNCÁC PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH BÀNG QUANGCổ BQTuyến TLHòanh chậuHoành NDDC mu TLMạc TLDC rốn giữaDC rốn trong (Đm rốn tắt)
File đính kèm:
- NQ-BQ-ND RO.ppt