Bài giảng Bộ môn Giải phẫu: Xương chi trên

NGUYÊN TẮC ĐỊNH HƯỚNG

Để định hướng một vật trong không gian, cần xác định 3 chi tiết đại diện cho 3 chiều : trước – sau, trong – ngoài và trên – dưới.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 992 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bộ môn Giải phẫu: Xương chi trên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÁN BỘ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINHXƯƠNG CHI TRÊNTS. PHẠM ĐĂNG DIỆUNGUYÊN TẮC ĐỊNH HƯỚNGĐể định hướng một vật trong không gian, cần xác định 3 chi tiết đại diện cho 3 chiều : trước – sau, trong – ngoài và trên – dưới.XƯƠNG ĐÒN : ĐỊNH HƯỚNGĐặt xương nằm ngangMặt có rãnh hướng xuống dướiĐầu dẹp hướng ra ngòaiBờ cong lõm gần đầu dẹt hướng ra trướcThân xương đònBờ sauBờ trướcMặt trênĐầu cùng vaiĐầu ứcBờ trướcBờ sauMặt dướiRãnh dưới đònCủ nónĐường thangẤn DC. Sườn-đònDiện khớp mỏm cùngDiện khớp ứcDiện khớp sườnXƯƠNG ĐÒNXƯƠNG VAI : ĐỊNH HƯỚNGĐặt xương đứng ngangDiện khớp hình soan hướng lên trên, ra ngòaiMặt có hố lõm rộng hướng ra trướcMỏm cùng vaiMỏm qụa ổ chảoGóc trênGóc dướiBờ trênKhuyết vai bờ ngoàiBở trong(bờ sống)Đoạn chếchĐoạn thẳngHố dưới vaiMỏm cùng vaiGai vaiHố trên gaiHố dưới gaiOå chảoCủ trên ổ chảoCủ dướiOå chảoBờ ngoàiMỏm cùng vaiDiện khớp cùngGai vaiHố trên gaiHố dưới gaiXƯƠNG VAIXƯƠNG CÁNH TAY : ĐỊNH HƯỚNGĐặt xương đứng dọcChỏm khớp hình cầu hướng lên trên, vào trongRãnh dọc ở đầu trên hướng ra trướcchỏmCủ béCủ lớnRãnh gian củCổ giải phẫuCổ phẫu thuậtLồi củ deltaBờ trướcMặt ngoàiMặt trongMỏm trênLC ngoàiMỏm trênLC trongChỏm conRòng rọcHố quayHố vẹtRãnh TK quayHố mỏm khuỷuHố vẹtLC deltaRãnh TK quayXƯƠNG CÁNH TAYXương dài: 2 đầu trên, dưới – 1 thânchỏmCổ giải phẫuCủ béCủ lớnRãnh gian củ Cổ phẫu thuậtCủ lớnCủ lớnCổ giải phẫuchỏmMỏm trênLC trongMỏm trên LC ngoàiChỏm conRòng rọcHố quayHố vẹtMỏm trênLC trongMỏm trênLC ngoàiRòng rọcHố mỏm khuỷuXƯƠNG QUAY : ĐỊNH HƯỚNGĐặt xương đứng dọcĐầu to hướng xuống dướiMấu nhọn đầu này nằm phía ngòaiMặt có nhiều rãnh hường ra sauĐầu trênThân Đầu dướichỏmcổLồi củ x. quayBờ trướcBờ trongMặt trướcMặt ngoàiKhuyết trụMỏm trâm quayBờ sauMặt ngoàiMặt sauCác rãnhcủa các gân duỗiBờ sauMặt sauLồi củ X.QuayBờ gian cốtKhuyết trụXƯƠNG QUAYchỏmcổLC xg quayMặt trướcMỏmTrâm quayMỏmTrâm quayRãnh cho gân dạng ngón cai dàivà duỗi ngón cái ngắnRãnh cho gân duỗi cổ tay quayDài và ngắnRãnh cho gânduỗi cổ tay quaydài và ngắnRãnh gân duỗiNgón cái dàiCác rãnh gânDuỗi các ngónMặt trongKhuyết trụXƯƠNG TRỤ : ĐỊNH HƯỚNGĐặt xương đứng dọcĐầu to hướng lên trênKhuyết lớn đầu to hướng ra trướcMỏm khuỷuMỏm vẹtKhuyết ròng rọcKhuyết quayBờ gian cốtBờ trướcMặt trướcLồi củ X. trụĐầu trênThânĐầu dướiMỏm trâmChỏm X.trụMỏm khuỷuMỏm vẹtKhuyết RRKhuyết quayMào cơ ngửaHố cơ ngửaBờ gian cốtBờ sauMặt sauMỏm trâmChỏm X. trụBờ sauBờ sauMặt trongLồi củ X. trụBờ gian cốtBờ trướcMặt trướcXƯƠNG TRỤMõm khuỷuMỏm vẹtKhuếtRòng rọcKhuyết quayLồi củ X.trụKhuyết ròng rọcKhuyết quayMào cơ ngửaHố cơ ngửaChỏm X.trụDiện khớp vòngMỏm trâm quayX. thuyềnX. nguyệtX. thápX. đậuX. thangX. thêX. CảX. mócXương đốt bànĐốt gầnĐốt giữaĐốt xaNềnThânChỏmCÁC XƯƠNG CỔ TAY-BÀN VÀ NGÓN TAY

File đính kèm:

  • pptXchitren3RO.ppt
Bài giảng liên quan