Bài giảng Các kỹ năng sống cần hình thành
1. Kỹ năng học và tự học (learning to learn)
2. Kỹ năng lắng nghe (Listening skills)
3. Kỹ năng thuyết trình (Oral communication skills)
4. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving skills)
5. Kỹ năng tư duy sáng tạo (Creative thinking skills)
6. Kỹ năng quản lý bản thân và tinh thần tự tôn (Self esteem)
7. Kỹ năng đặt mục tiêu/ tạo động lực làm việc (Goal setting/ motivation skills)
CÁC KỸ NĂNG SỐNG CẦN HÌNH THÀNHKỹ năng nào là cần thiết cho mỗi người để thành công trong công việc và cuộc sống? Tại Mỹ, Bộ Lao động Mỹ cùng Hiệp hội Đào tạo và Phát triển Mỹ gần đây đã thực hiện một cuộc nghiên cứu về các kỹ năng cơ bản trong công việc. Kết luận được đưa ra là có 13 kỹ năng cơ bản cần thiết để thành công trong công việc:1. Kỹ năng học và tự học (learning to learn)2. Kỹ năng lắng nghe (Listening skills)3. Kỹ năng thuyết trình (Oral communication skills)4. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving skills)5. Kỹ năng tư duy sáng tạo (Creative thinking skills)6. Kỹ năng quản lý bản thân và tinh thần tự tôn (Self esteem)7. Kỹ năng đặt mục tiêu/ tạo động lực làm việc (Goal setting/ motivation skills)8. Kỹ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp (Personal and career development skills)9. Kỹ năng giao tiếp ứng xử và tạo lập quan hệ (Interpersonal skills)10. Kỹ năng làm việc đồng đội (Teamwork)11. Kỹ năng đàm phán (Negotiation skills)12. Kỹ năng tổ chức công việc hiệu quả (Organizational effectiveness)13. Kỹ năng lãnh đạo bản thân (Leadership skills)Tại Úc, Hội đồng Kinh doanh Úc và Phòng thương mại và công nghiệp Úc với sự bảo trợ của Bộ Giáo dục, Đào tạo và Khoa học và Hội đồng giáo dục quốc gia Úc đã xuất bản cuốn “Kỹ năng hành nghề cho tương lai” (năm 2002). Kỹ năng hành nghề (employability skills) là các kỹ năng cần thiết không chỉ để có được việc làm mà còn để tiến bộ trong tổ chức thông qua việc phát huy tiềm năng cá nhân và đóng góp vào định hướng chiến lược của tổ chức Các kỹ năng hành nghề bao gồm có 8 kỹ năng như sau:1. Kỹ năng giao tiếp (Communication skills)2. Kỹ năng làm việc đồng đội (Teamwork skills)3. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving skills)4. Kỹ năng sáng tạo và mạo hiểm (Initiative and enterprise skills)5. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc (Planning and organising skills)6. Kỹ năng quản lý bản thân (Self-management skills)7. Kỹ năng học tập (Learning skills)8. Kỹ năng công nghệ (Technology skills)(Nguồn: Board of Canada là một tổ chức phi lợi nhuận của Canada dành riêng cho nghiên cứu và phân tích các xu hướng kinh tế, cũng như năng lực hoạt động các tổ chức và các vấn đề chính sách công cộng. Tổ chức này cũng đã có nghiên cứu và đưa ra danh sách các kỹ năng hành nghề cho thế kỷ 21 (Employability Skills 2000+) bao gồm cá kỹ năng như:1. Kỹ năng giao tiếp (Communication)2. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving)3. Kỹ năng tư duy và hành vi tích cực (Positive attitudes and behaviours)4. Kỹ năng thích ứng (Adaptability)5. Kỹ năng làm việc với con người (Working with others)6. Kỹ năng nghiên cứu khoa học, công nghệ và toán (Science, technology and mathematics skills)(Nguồn: Cơ quan chứng nhận chương trình và tiêu chuẩn (Qualification and Curriculum Authority) cũng đưa ra danh sách các kỹ năng quan trọng bao gồm:1. Kỹ năng tính toán (Application of number)2. Kỹ năng giao tiếp (Communication)3. Kỹ năng tự học và nâng cao năng lực cá nhân (Improving own learning and performance)4. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (Information and communication technology)5. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving)6. Kỹ năng làm việc với con người (Working with others)Chính phủ Singapore có Cục phát triển lao động WDA WDA đã thiết lập hệ thống các kỹ năng hành nghề ESS gồm 10 kỹ năng1. Kỹ năng công sở và tính toán (Workplace literacy & numeracy)2. Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông (Information & communications technology)3. Kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định (Problem solving & decision making)4. Kỹ năng sáng tạo và mạo hiểm (Initiative & enterprise)5. Kỹ năng giao tiếp và quản lý quan hệ (Communication & relationship management)6. Kỹ năng học tập suốt đời (Lifelong learning)7. Kỹ năng tư duy mở toàn cầu (Global mindset)8. Kỹ năng tự quản lý bản thân (Self-management)9. Kỹ năng tổ chức công việc (Workplace-related life skills)10. Kỹ năng an toàn lao động và vệ sinh sức khỏe (Health & workplace safety).Tổng hợp các nghiên cứu của các nước và thực tế VN, 10 kỹ năng sau là căn bản và quan trọng hàng đầu cho người lao động trong thời đại ngày nay:1. Kỹ năng học và tự học (Learning to learn)2. Kỹ năng lãnh đạo bản thân và hình ảnh cá nhân (Self leadership & Personal branding)3. Kỹ năng tư duy sáng tạo và mạo hiểm (Initiative and enterprise skills)4. Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc (Planning and organising skills)5. Kỹ năng lắng nghe (Listening skills)6. Kỹ năng thuyết trình (Presentation skills)7. Kỹ năng giao tiếp và ứng xử (Interpersonal skills)8. Kỹ năng giải quyết vấn đề (Problem solving skills)9. Kỹ năng làm việc đồng đội (Teamwork)10. Kỹ năng đàm phán (Negotiation skills)
File đính kèm:
- ky_nang_song.ppt