Bài giảng Captech - Chương 5: Điều kiện
Mục tiêu bài học
Tìm hiểu về cấu trúc lựa chọn
Lệnh if
Lệnh if – else
Lệnh nhiều if
Lệnh if lồng nhau
Lệnh switch
Điều kiệnChương 5Mục tiêu bài họcTìm hiểu về cấu trúc lựa chọnLệnh if Lệnh if – elseLệnh nhiều ifLệnh if lồng nhau Lệnh switch Elementary Programming with C/Session 5/ of 19Câu lệnh điều kiệnCác câu lệnh điều kiện cho phép chúng ta thay đổi hướng thực hiện của chương trìnhMột câu lệnh điều kiện trả về giá trị đúng hoặc saiVí dụ: Để xác định một số là số chẵn hay số lẻ chúng ta tiến hành như sau :Nhập vào một sốChia số đó cho 2 để xác định số dưNếu số dư là 0, số đó là “SỐ CHẴN”Ngược lại số dư không bằng 0, số đó là “SỐ LẺ”Elementary Programming with C/Session 5/ of 19Các cấu trúc lựa chọnC cung cấp hai dạng câu lệnh lựa chọnLệnh ifLệnh switchElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh ifCú pháp: if (expression) statement; Nếu biểu thức của lệnh if có giá trị đúng (true), khối lệnh theo sau lệnh if được thực thiElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if (tt.)Chương trình hiển thị các giá trị dựa vào một điều kiện.#include void main(){ int x, y; char a = ‘y’; x = y = 0; if (a == ‘y’){ x += 5; printf(“The numbers are %d and \t%d”,x,y); }}Ví dụElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if – else if (expression) statement; else statement;Elementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if – else (tt.)Nếu biểu thức của if trả về giá trị true, khối lệnh theo sau lệnh if được thực thiNếu biểu thức của if không trả về giá trị true thì các lệnh theo sau else được thực thiLệnh else là một tùy chọn. Lệnh else được dùng để thực thi các lệnh khi biểu thức trong if trả về giá trị falseElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if – else (tt.)Chương trình xác định một số là số chẵn hay lẻ#include void main(){ int num ,res ; printf(“Enter a number :”); scanf(“%d”,&num); res = num % 2; if (res == 0) printf(“Then number is Even”); else printf(“The number is Odd”);}Ví dụElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if–else–ifCú pháp: if (expression) statement; else if (expression) statement; else if (expression) statement; else statement;Elementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if–else–if (tt.)Lệnh if - else - if còn được gọi là lệnh if-else-if bậc thangCác biểu thức được xác định giá trị theo hướng từ trên xuốngElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if–else–if (tt.)Chương trình hiển thị thông báo dựa vào một giá trị :#include #include main() { int x; x = 0; clrscr (); printf(“Enter Choice (1 - 3) : “); scanf(“%d”, &x); if (x == 1) printf (“\nChoice is 1”); else if ( x == 2) printf (“\nChoice is 2”); else if ( x == 3) printf (“\nChoice is 3”); else printf (“\nInvalid Choice “); }Ví dụElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if lồng nhauLệnh if lồng nhau là một lệnh if được đặt trong một lệnh if hoặc else khácTrong C, một lệnh else luôn kết hợp với một lệnh if gần nhất cùng khối lệnh nếu lệnh else đó chưa được kết hợp với một lệnh if nào khácElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh if lồng nhau (tt.)Lệnh else bên trong được kết hợp với if(exp3)Theo chuẩn ANSI, một trình biên dịch hỗ trợ ít nhất là 15 mức lồng nhauCú pháp:Elementary Programming with C/Session 5/ of 19#include #include void main (){ int x, y; x = y = 0; clrscr (); printf (“Enter Choice (1 - 3) : “); scanf (“%d”, &x); if (x == 1){ printf(“\nEnter value for y (1 - 5) : “); scanf (“%d”, &y); if (y #include main (){ char ch; clrscr (); printf (“\nEnter a lower cased alphabet (a - z) : “); scanf(“%c”, &ch); còn tiếp Ví dụElementary Programming with C/Session 5/ of 19Lệnh switch (tt.)if (ch ‘z’) printf(“\nCharacter not a lower cased alphabet”);else switch (ch) { case ‘a’ : case ‘e’ : case ‘i’ : case ‘o’ : case ‘u’ : printf(“\nCharacter is a vowel”); break; case ‘z’ : printf (“\nLast Alphabet (z) was entered”); break; default : printf(“\nCharacter is a consonant”); break; }}Elementary Programming with C/Session 5/ of 19
File đính kèm:
- Session 07.ppt