Bài giảng Cấu trúc tế bào (Bản hay)
Dịch tế bào chất (cytosol)
Phần lỏng của tế bào chất
Thành phần: Nước, carbohydrate, lipid, protein .→ micel
Nơi xảy ra các quá trình biến dưỡng của tế bào
Khung xương tế bào (cytoskeleton)
Cấu tạo: protein
Vi sợi (microfilaments),
Sợi trung gian (intermediate filaments)
Vi ống (microtubules)
Chức năng:
Tạo hình dạng tế bào,
Giữ và điều khiển sự di chuyển của bào quan
Cử động tế bào
Cấu trúc thoi vi ống, trung thể, chiên mao, tiêm mao
TẾ BÀO CHẤT (cytoplasm) Bao gồm dịch tế bào chất Khung xương tế bào Dịch tế bào chất (cytosol) Phần lỏng của tế bào chất Thành phần: Nước, carbohydrate, lipid, protein . → micel Nơi xảy ra các quá trình biến dưỡng của tế bào Khung xương tế bào (cytoskeleton) Cấu tạo: protein Vi sợi ( microfilaments) , Sợi trung gian ( intermediate filaments) Vi ống ( microtubules) Chức năng: Tạo hình dạng tế bào, Giữ và điều khiển sự di chuyển của bào quan Cử động tế bào Cấu trúc thoi vi ống, trung thể, chiên mao, tiêm mao Vi sợi Sợi trung gian Vi ống Kích thước: 8nm Chức năng: Actin + Myosin → co cơ, chuyển động của amip, vận chuyển các túi chuyên chở Kich thước: 10nm Chức năng: khung tế bào Kích thước: 25nm Chức năng: nhiễm sắc thể trượt trong phân bào, cấu tạo chiên mao, tiêm mao, vận chuyển tế bào, nâng đỡ tế bào a. Vi sợi b. Sợi trung gian c. Vi ống VÁCH TẾ BÀO VÀ VỎ TẾ BÀO Vách tế bào thực vật Chức năng: Bảo vệ Giữ nước Giữ hình dạng Cấu tạo Chủ yếu các sợi cellulose vách tế bào cứng chắc Lớp chung: cellulose, pectin Vách sơ cấp: cellulose đàn hồi, tế bào non Vách thứ cấp: cellulose, lignin tế bào già nâng đỡ và dẫn truyền Cấu tạo vách tế bào thực vật Phiến giữa Vách sơ cấp Màng tế bào Pectin Glycan nối Sợi cellulose Walls of two adjacent plant cells Vacuole Plasmodesmata (channels between cells) Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings Vỏ tế bào động vật (glycocalyx) Cấu tạo: glycolipid và glycoprotein Chức năng: Bảo vệ Miễn dịch Tương thích tế bào TIÊM MAO VÀ CHIÊN MAO (Cilia, flagella) Phân loại: Tiêm mao: nhiều và ngắn Chiên mao: 1 và dài Cấu tạo: Gồm 11 nhóm vi ống từ tế bào chất Mỗi chiên mao hay tiêm mao có 1 thể gốc (có cấu trúc như trung tử) Chức năng : di chuyển và làm chuyển động vật chất xung quanh Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings II. CẤU TRÚC TẾ BÀO SƠ HẠCH Tế bào sơ hạch (prokaryote cells) Tế bào chân hạch (Eukaryote cells) Nhân không có màng Bào quan: ribosome 70S 1 NST : xoắn, vòng kín Vài plasmid nhỏ Vách tế bào: peptidoglycan Chiên mao: flagellin Nhân có màng nhân Lục lạp, ty thể, MNC, hệ Golgiribosome 80S 2n NST: xoắn, sợị thẳng Không có Cellulose(TV),glycocalyx(ĐV) Chiên mao: tubulin III. THUYẾT NỘI CỘNG SINH IV. CÁC ĐẠI PHÂN TỬ QUAN TRỌNG TRONG TẾ BÀO Thành phần của 1 tế bào vk Các đơn phân kết hợp thành đại phân tử Đơn phân Đại phân tử Đại phân tử kết hợp Lk hóa trị Lk không hóa trị CARBOHYDRATE (CH 2 O) n Nguồn năng lượng Đơn phân: đường đơn (monosaccharide) ĐƯỜNG ALDOSE ĐƯỜNG KETOSE C CH 2 OH H O C C C C H H H H OH OH OH HO 1 2 3 4 5 6 H C C C C C C OH OH OH OH H H H O HO H H H 1 2 3 4 5 6 OH C O C OH H OH HO CH 2 OH C C C H H H H 1 2 3 4 5 6 OH C O C O H OH HO CH 2 OH C C C H H H H 1 2 3 4 5 6 H a OH H b LIÊN KẾT GLYCOSIDIC Lactose: Gal- β -1,4-Glc ; only found in milk; lactase breaks lactose Sucrose: Glc- α -1, 2 -Fru ; produced by many higher plants; invertase Maltose: Glc- α -1,4-Glc ; wheat, barkey, breakdown products of starch by amylase Trehalose: Glc-1,4-Glc ; translocated in haemolymph of insects Các loại disaccharid phổ biến Most animals cannot derive nutrition from fiber How do grazing animals survive on a diet of cellulose? They have bacteria in their digestive tracts that can break down cellulose Copyright c 2004 Pearson Education, Inc.publishing as Benjamin Cummings Tinh bột Amylopectin Glycogen Chi tin: dẫn suất của glucose (N-acetyl glucosamin) nối nhau bằng cầu nối -1,4 như cellulose. Có trong xương ngòai giáp xác, côn trùng, nhện, vách tế bào nấm... Chi-tin 2. LIPID Không tan (C-H) trong nước Gồm C, H, O (ít), P, N Mỡ, dầu, sáp, phospholipid, steroid Chức năng: cấu tạo tế bào Dự trữ Bảo vệ Phân tử mỡ no Phân tử mỡ không no Sáp Phospholipid Fatty acid Fatty acid PO 4 Alcohol Glycerol Phosphatidat Phosphatidat ( phần đóng khung màu đỏ ) là hình thức đơn giản nhất của phospholipid, chiếm tỉ lệ thấp trong màng tế bào. Tuy nhiên là sản phẩm trung gian quan trọng để sinh tổng hợp ra các dạng khác của phospholipid 3. PROTEIN - Gồm 20 acid Amin (aa) - Mỗi aa khác nhau ở chuỗi bên (R) - Các aa liên kết nhau bởi liên kết peptide - Aa đầu tiên có gốc NH 2 tự do tạo thành đầu N (N-terminus) - Aa cuối cùng có gốc carboxyl tự do tạo thành đầu C (C-terminus) - aa tao thành 1 di- peptide Khi 1 peptide dài hơn 50 aa, được gọi là 1 polypeptide Các polypeptide kết hợp thành protein N C Enzymes – Ribonuclease Các protêin điều hòa – Các hoc- môn, các chất điều hòa phiên mã Các protêin vận chuyển - Hemoglobin, Các protêin vận chuyển dinh dưỡng Các protêin tồn trữ - Ferritin Các protêin cấu trúc- Collagen, histon Các protêin co rút - Myosin Các protêin bảo vệ: Immunoglobulins, green fluorescence protein (GFP) Các chức năng sinh học của của protêin Cấu tạo từ 20 loại acid amin cơ bản Cấu trúc của chung của acid amin Acid amin Cơ bản có 20 loại acid amin cấu trúc nên các phân tử protein Acid amin đầu tiên được tìm thấy là asparagine ở cây măng tây năm 1806 Acid amin cuối cùng trong 20 loại trên được tìm thấy là threonine năm 1983 Các acid amin được gọi tên theo nguồn gốc phát hiện ra chúng Có điện tích Phân cực Không phân cực Đặc biệt The sequence of ribonuclease A N', N-terminus C', C-terminus aa1 aa2 Cấu trúc sơ cấp Cấu trúc cấp 2 Cấu trúc cấp 3 Cấu trúc cấp 4 Sườn xoắn CẤU TRÚC PROTEIN Chuỗi bên xoắn Các polipeptide liên kết Cấu trúc sơ cấp Cấu trúc cấp 2 Cấu trúc cấp 3 Cấu trúc cấp 4 Cấu trúc cấp 4 của Hemoglobin: gồm 4 bán đơn vị khác nhau. Mỗi bđv có 1 nhóm heme là Fe (nơi gắn oxi) 4. ENZYME Giảm năng lượng họat hóa → Tăng tốc độ p/ư Bản chất: Protein Tính chuyên biệt cao Không tham gia vào phản ứng Một số cần Cofactor và Coenzyme pH, nhiệt độ, nồng độ cơ chất, nồng độ enzyme ảnh hưởng đến hoạt tính enzyme Phân loại enzyme (theo hội đồng quốc tế về enzyme) Gồm 6 loại: 1.Oxidoreductases – xúc tác phản ứng oxihóa khử. 2.Transferases – xúc tác chuyển một nhóm chức. 3.Hydrolases – xúc tac các phản ứng thủy phân . 4.Lyases – xúc tác các phản ứng lọai bỏ nhóm chức, tạo nối đôi. 5.Isomerases – xúc tác các phản ứng đồng phân hóa . 6.Ligases – xúc tác các phản ứng hình thành nối, liên kết với nhau, có sự cung năng lượng của ATP . MÔ HÌNH Ổ VÀ CHÌA KHÓA MÔ HÌNH CẢM ỨNG
File đính kèm:
- bai_giang_cau_truc_te_bao_ban_hay.ppt